Note còn mang khá là nhiều tầng nghĩa như là phiếu giấy, tiếng tăm, danh tiếng, điệu, vẻ, giọng… Vậy Note là gì?
Note là gì?
+ “ Note” trong Anh-Anh (UK) sẽ được phát âm : /nəʊt/
+ “ Note” trong Anh-Mỹ (US) sẽ được phát âm : /noʊt/
– Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là ghi chú, sự chú ý. Ngoài ra “ note” còn mang khá là nhiều tầng nghĩa như là phiếu giấy, tiếng tăm, danh tiếng, điệu, vẻ, giọng, mùi, nhận thấy, chú giải, giải thích.
– Definition: is a short explanation for misunderstandings or short information provided to supplement is given at the top or bottom of the page, at the end of the book. It is also possible that a short text is written down to make it easier to remember.
( Là một lời giải thích ngắn cho những chỗ khó hiểu hoặc những thông tin ngắn đưa ra để bổ sung được đưa ra ở đầu trang hoặc cuối trang, cuối sách. Cũng có thể là một văn bản ngắn được ghi ra để ghi nhớ rõ ràng hơn.)
Trường hợp sử dụng với “ note”
– Note ( n) : với nghĩa là một văn bản ngắn( lời nhắn)
+ My mother left a note on the table that she will be home late tonight. And remind me to make dinner for the whole family.
( Mẹ tôi đã để lại một lời nhắn trên bàn rằng tối nay mẹ tôi sẽ về muộn. Và nhắc nhở tôi nhớ làm bữa tối cho cả nhà)
– Note (n) : ghi chú
+ You should take notes of important things in today’s , it will help you remember the knowledge longer.
( Bạn nên ghi chú lại những phần quan trọng trong buổi học ngày hôm nay, nó sẽ giúp bạn nhớ kiến thức lâu hơn.)
+ If you don’t have a good memory, make a note of things you need to do on a piece of paper and carry it with you.
( Nếu bạn không có một trí nhớ tốt, hãy ghi những điều cần làm ra một mẩu giấy và mang nó theo bên mình )
– Note( v ) : để ý, chú ý, lưu ý
+ We are open every day of the week but note that except Saturday.
( Chúng tôi mở cửa vào tất cả các ngày trong tuần nhưng lưu ý là trừ thứ bảy)
– Note(n) : một âm thanh trong âm nhạc
+ He tried to play a few notes on the piano and he had to say that it is indeed a good piano.
( Anh ấy thử đánh vài nốt trên chiếc đàn và quả nhiên anh ấy phải nói rằng nó là một cái đàn tốt)
Một số từ liên quan đến “ note”
– private note: lời ghi chú riêng
– public note: lời ghi chú chung
– consignment note: phiếu gửi hàng
– credit note: phiếu tín dụng
– promissory note: lệnh phiếu
– promissory note: hối phiếu
– delivery note : hóa đơn giao hàng
– leading note: nốt dẫn
– musical note: nốt nhạc
– pitch of note: độ cao của nốt nhạc