Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán

Công ty chứng khoán phải nộp báo cáo hoạt động kinh doanh, tháng năm khi nào? Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán được quy định như thế nào? Để giải đáp những câu hỏi trên, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây.

1. Mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán:

(phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BTC )

TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

Số: ……..

V/v báo cáo chi tiết tình hình hoạt động, kinh doanh

…….., ngày…..tháng……năm…..

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Công ty chứng khoán…

Biểu II.1 Tình hình nhân sự

quý/6 tháng/năm

Đơn vị tính: người

TT

Đối tượng

Số lượng người lao động

Số lượng người có chứng chỉ hành nghề

Ghi chú

Trong kỳ

Tăng/Giảm

Trong kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

I. Trụ sở chính

2

1. Ban Giám đốc

3

2. Bộ phận môi giới

4

3. Bộ phận tự doanh

5

4. Bộ phận bảo lãnh phát hành

6

5. Bộ phận tư vấn đầu tư

7

II. Chi nhánh

8

1. Chi nhánh….(tên chi nhánh)

9

– Giám đốc chi nhánh

10

– Bộ phận môi giới

11

– Bộ phận tư vấn

12

2. Chi nhánh…(tên chi nhánh)

13

– Giám đốc chi nhánh

14

– Bộ phận môi giới

15

Bộ phận tư vấn

16

III. Phòng giao dịch

17

1. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch)

18

2. Phòng giao dịch…(tên phòng giao dịch)

19

3. Bộ phận khác

20

Tổng số

Ghi chú:

– Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.2 Tình hình cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ

6 tháng/năm

TT

Thông tin về cổ đông

Thông tin về tỷ lệ nắm giữ

Họ và tên (cá nhân)/ Tên tổ chức

Số giấy CMND/CCCD /Hộ chiếu (người nước ngoài)/ Số Giấy ĐKKD (Tổ chức)

Ngày cấp

Địa chỉ

Quốc tịch (người nước ngoài)/Tổ chức (nước ngoài)

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Số lượng cổ phần/ phần vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

Số lượng cổ phần/ phần vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

2.

Ghi chú:

– Cột (4): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY)

– Cột (6): Ghi rõ tên nước.

– Cột (7) và (9): Nhập theo định dạng số “Number”.

– Cột (8) và (10): Nhập theo định dạng %, làm tròn số phần trăm đến số thập phân thứ hai.

Biểu II.3 Các thay đổi phải được chấp thuận trong kỳ

6 tháng/năm

TT

Nội dung

Địa điểm

Đóng cửa

Thành lập mới

Thay đổi tên

Nhân sự cấp cao

Thay đổi nghiệp vụ kinh doanh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

I. Trong nước

2

Trụ sở chính

3

Chi nhánh

4

Phòng giao dịch

5

Văn phòng đại diện

6

II. Nước ngoài

7

Chi nhánh

8

Văn phòng đại diện

Ghi chú:

– Công ty chứng khoán nộp báo cáo theo biểu này sau khi có thay đổi (tính từ thời điểm Ủy ban chứng khoán nhà nước ra Quyết định chấp thuận thay đổi) tại báo cáo của kỳ gần nhất.

– Cột (3), (6), (7), (8): Định dạng số “Number” nhập theo số lần thay đổi tính đến thời điểm báo cáo.

– Cột (4), (5): Định dạng số “Number”, đơn vị: Số lượng.

– Cột (7): Nhân sự cấp cao bao gồm Người đại diện theo pháp luật đối với trụ sở chính, người đứng đầu chi nhánh

Biểu II.4 Số lượng tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

quý/6 tháng/năm

TT

Loại khách hàng

Số lượng tài khoản

Số lượng tài khoản có phát sinh giao dịch trong kỳ

Trong kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

I. Trong nước

2

1. Cá nhân

3

2. Tổ chức

4

II. Nước ngoài

5

1. Cá nhân

6

2. Tổ chức

7

Tổng (I + II)

Ghi chú:

– Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.5 Tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

Tháng/năm

STT

Ngân hàng nhận tiền gửi

Số dư trên tài khoản (triệu đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

I. Ngân hàng A

2

1. Tài khoản số A1

3

2. Tài khoản số A2

4

3. Tài khoản số…

5

II. Ngân hàng B

6

1. Tài khoản số B1

7

2. Tài khoản số B2

8

3. Tài khoản số…

9

Tổng (I + II +…)

Ghi chú:

– Liệt kê chi tiết từng tài khoản tại tất cả các ngân hàng nhận tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư.

– Dòng 1 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản A1, A2,…

– Dòng 5 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản B1, B2…

Biểu II.6 Giao dịch chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch

Tháng/6 tháng/năm

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Loại chứng khoán

Tổng mua

Tổng bán

Tổng mua và bán

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

I. Nhà đầu tư

2

1. Giao dịch cổ phiếu của NĐT trong nước

4

2. Giao dịch cổ phiếu của NĐT nước ngoài

6

3. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT trong nước

7

4. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT nước ngoài

8

B. Tự doanh

9

1. Cổ phiếu

10

2. Trái phiếu

11

3. Chứng chỉ quỹ

Ghi chú:

– HNX là Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

– HSX là Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

Biểu II.7 Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết/đăng ký giao dịch

tháng/6 tháng/năm

STT

Chứng khoán

Kỳ hạn

Mua trong kỳ

Bán trong kỳ

≤ 2 năm

> 2 năm và < 5 năm

≥ 5 năm

KL

Giá trị (triệu đồng)

KL

Giá trị (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

I. Cổ phiếu (Tổng)

x

x

x

x

2

1. Công ty A

x

x

x

x

3

2. Công ty B

x

x

x

x

4

3. Công ty…

x

x

x

x

5

II. Trái phiếu

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

6

1. Trái phiếu A

x

x

7

2. Trái phiếu B

x

x

8

3. Trái phiếu …

x

x

Ghi chú:

– Báo cáo chi tiết theo từng tổ chức phát hành.

– Cột (3), (4), (5) chỉ áp dụng với mục “Trái phiếu”. Đánh dấu x tương ứng với kỳ hạn của từng loại trái phiếu.

– Cột (6) đến Cột (9): Nhập theo định dạng số (“Number”).

Biểu II.8 Tình hình giao dịch ký quỹ chứng khoán

tháng/năm

TT

Nội dung

Cuối kỳ

Khối lượng chứng khoán cầm cố

Ghi chú

Số lượng

Giá trị (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

I. Số lượng tài khoản giao dịch ký quỹ

x

2

II. Giá trị chứng khoán ký quỹ

x

3

III. Nguồn vốn tài trợ giao dịch ký quỹ

x

4

1. Vốn chủ sở hữu

x

5

2. Vốn vay từ tổ chức tín dụng

x

6

3. Vốn vay từ nguồn khác

x

7

IV. Thu từ hoạt động ký quỹ

x

8

V. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HSX

x

9

1. Mã ABC

x

x

10

2. Mã XYZ

x

x

11

3. Mã…

x

x

12

VI. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HNX

x

x

13

1. Mã ACB

x

x

14

2. Mã YZX

x

x

15

3. Mã…

16

VII. Tổng dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ (V+VI)

Ghi chú:

– Số liệu được chốt vào ngày làm việc cuối cùng của tháng

– Trường hợp đối với 50 mã trở lên phải lập biểu chi tiết II.8B

Biểu II.8B Chi tiết tình hình cho vay giao dịch ký quỹ từng mã chứng khoán

tháng/năm

TT

Nội dung

Khối lượng cầm cố

Dư nợ cho vay (triệu đồng)

1

I. HSX

x

x

2

Mã …

x

x

3

Mã …

x

x

4

II. HNX

x

x

5

Mã …

x

x

6

Mã …

x

x

7

Tổng

x

Ghi chú: Áp dụng đối với số mã chứng khoán cho vay ký quỹ từ 50 mã trở lên

Biểu II.9 Ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân

tháng/năm

TT

Loại khách hàng

Tổng số tài khoản ủy thác

Giá trị ủy thác (triệu đồng)

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Trong nước

2

Nước ngoài
Tổng

Ghi chú:

– Cột (3), (4): Tính theo ngày dương lịch đầu/cuối tháng (Phiên giao dịch đầu tiên/cuối cùng của tháng).

– Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số “Number”. Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.10 Tình hình nắm giữ chứng khoán niêm yết

tháng/năm

TT

Loại chứng khoán

Số lượng chứng khoán nắm giữ

Giá trị chứng khoán nắm giữ (triệu đồng)

Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo

Tỷ lệ sở hữu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(3)/(5) *100

1

I. Cổ phiếu

x

2

A

x

x

x

x

3

x

x

x

4

II. Chứng chỉ quỹ

x

5

A

x

x

x

x

6

x

x

x

x

7

Tổng (I+II)

x

Ghi chú:

– Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán (đối với chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch).

– Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.

– Phải loại trừ chứng khoán nắm giữ thuộc các giao dịch kỳ hạn chứng khoán khỏi mục này.

– Giá trị tính theo giá mua vào.

Bạn đọc muốn xem đầy đủ mẫu báo cáo hoạt động tháng, năm của công ty chứng khoán mời bạn tải file đính kèm bài viết

2. Chế độ báo cáo của công ty chứng khoán:

Công ty chứng khoán phải báo cáo đầy đủ, kịp thời và phản ánh chính xác tình hình thực tế của công ty chứng khoán

Định kỳ, theo tháng, quý, năm công ty chứng khoán phải gửi báo cáo định kỳ bằng tệp dữ liệu điện tử cho Ủy ban Chứng khoán Nhà nước qua hệ thống thông tin của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo thời hạn sau:

+ Báo cáo tình hình hoạt động tháng: Trong vòng 05 ngày làm việc của tháng tiếp theo

+ Báo cáo quý: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý, công ty chứng khoán phải gửi Báo cáo tài chính quý. Nếu công ty phải lập báo cáo tài chính quý hợp nhất, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tài chính quý hợp nhất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc quý

+ Báo cáo 6 tháng đầu năm: Trong vòng 45 ngày kể từ ngày kết thúc 6 tháng đầu năm tài chính, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tài chính bán niên và báo cáo tỷ lệ an toàn tài chính tại ngày 30 tháng 6 đã được soát xét bởi tổ chức kiểm toán được chấp thuận.

+ Báo cáo năm: Trước ngày 20 tháng 01 của năm tiếp theo, công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động của công ty

3. Ý nghĩa của báo cáo hoạt động kinh doanh:

Báo cáo hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính được lập định kỳ hàng tháng, quý, năm nhằm mục đích tổng hợp số liệu kế toán và phản ánh kết quả của hoạt động sản xuất kinh donah của mỗi doanh nghiệp thông qua các chỉ tiêu về doanh thu lợi nhuận.

Báo cáo hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn trong việc đánh giá hiệu quả kinh doanh cũng như công tác quản lý hoạt động kinh doanh. Thông qua đó, nhà lãnh đạo, quản lý có thể kiểm tra tình hình thực tế của việc thực hiện kế hoạch, chiến lược, của công ty mình; doanh thu và lợi nhuận ra sao đồng thời cũng so sánh được với số liệu cùng kỳ năm trước.

Người đọc báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh cũng sẽ nắm được các chi phí của doanh nghiệp trong kì báo cáo là bao nhiêu như : giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp,…

Theo dõi chúng tôi trên
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com