Khai thác khoáng sản tiếng anh là gì? Từ vựng về khai thác khoáng sản

Khoáng sản là thành phần rất phổ biến trong lòng đất được con người khai thác và sử dụng. Ở Việt Nam và trên thế giới có rất nhiều loại khoáng sản đa dạng và quý hiếm. Trong nội dung trình bày này chúng mình sẽ gửi tới các từ vựng theo chủ đề khoáng sản nhằm bổ sung vốn từ vựng trong kho từ  vựng cho bạn !.

1.CÁC TỪ VỰNG VỀ KHOÁNG SẢN

a. Từ vựng về các loại khoáng sản

 

b. Các từ vựng liên quan đến khoáng sản

 

2. Một số ví dụ

ví dụ: 

  • Some ores were discovered in the northern mountains.

  • Dịch: Một số quặng sắt được phát hiện ra ở vùng núi phía Bắc.

  • .

  • Rocks and minerals are mined to help make things around us, from the large stone slabs used in buildings to the tiny pieces of metal in phones and jewelry.

  • Dịch: Đá và khoáng chất được khai thác để giúp tạo ra những thứ xung quanh chúng ta, từ những phiến đá lớn được sử dụng trong các tòa nhà đến những mảnh kim loại nhỏ trong điện thoại và đồ trang sức

  • .

  • It is the properties of minerals that make them useful for important things such as manufacturing.

  • Dịch: It is the properties of minerals that make them useful for important things such as manufacturing.

Trên đây là nội dung vềKhai thác khoáng sản tiếng anh là gì? Từ vựng về khai thác khoáng sản Luật LVN Group cập nhật được xin gửi đến các bạn đọc, hi vọng với nguồn thông tin này sẽ là nguồn kiến thức hữu ích giúp các bạn hiểu hơn vấn đề trên. Trong quá trình nghiên cứu nếu có vấn đề câu hỏi vui lòng liên hệ công ty Luật LVN Group để được hỗ trợ ngay. Hãy theo dõi website của chúng tôi để nhận được các nội dung trình bày hay về các lĩnh vực khác nữa !.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com