Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án

Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.

1. Mẹo ôn thi Công nghệ đạt điểm cao:

– Tự học, tự nghiên cứu

Thực tế cho thấy, hầu hết các em đỗ đại học, thậm chí là thủ khoa trong các mùa tuyển sinh hàng năm đều dành phần lớn thời gian cho việc học và ôn thi. Tự học là cách tốt nhất để bạn hệ thống hóa kiến thức của bản thân và ghi nhớ chúng một cách hiệu quả nhất. Việc nhận xét giáo viên ở trường chỉ là nền tảng cơ bản và có thời hạn nhất định. Chính vì vậy, việc tự học nghiêm túc, chia nhỏ lượng kiến thức ra ôn tập theo chuyên đề, kỹ năng làm bài là điều giúp bạn đạt điểm vượt trội so với những học sinh chỉ dựa vào lớp luyện đề. kiểm tra cấp tốc hoặc dạy kèm từ một giáo viên.

– Bám sát kiến thức sách giáo khoa quan trọng

Năm nào Bộ GD-ĐT cũng luôn khẳng định một điều quen thuộc với học sinh: đề thi bám sát sách giáo khoa và chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12. Vì vậy, sách giáo khoa được coi là một nguồn tài nguyên. liệu phục vụ tốt nhất cho công việc luyện thi của sĩ tử. Nhiều em cứ chạy theo những bài tập nâng cao nằm ngoài chương trình mà quên rằng phần kiến thức quan trọng, chiếm phần lớn số điểm lại nằm trong chương trình học ở trường. Nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa là cơ sở để bạn giải quyết các câu hỏi nâng cao, kể cả khi đó là những câu hỏi mới, chưa từng gặp.

– Hệ thống kiến thức

Dù thời gian đã đến rất gần nhưng các em cũng cần chú ý không để thời gian áp dụng làm ảnh hưởng đến việc hệ thống hóa kiến thức. Trong quá trình ôn tập, các em cần chú ý hệ thống lại những kiến thức đã học để biết mình còn yếu, thiếu chỗ nào mà vẫn có thể bổ sung trước kỳ thi. Ngoài ra, các bác nên phân loại các nhóm dạng bài khác nhau, thực hiện việc dò các dạng bài chắc chắn sẽ xuất hiện trong khi thi. Sau khi đã nắm chắc số điểm tối thiểu cần đạt, bạn nên tiếp tục đầu tư cho những dạng bài nâng cao và khó hơn.

– Luyện đề thi năm trước

Đề thi của những năm trước luôn bao gồm những nội dung kiến thức đầy đủ và tổng quát nhất. Khi luyện tập theo câu hỏi cũ, học sinh không chỉ ôn tập lại kiến thức đã học, bổ sung kiến thức còn thiếu mà còn biết cách trả lời, nêu yêu cầu trả lời cụ thể của các dạng câu hỏi. Đây là yếu tố quan trọng giúp bạn dễ dàng đạt điểm cao khi làm bài đúng trọng tâm đáp án.

Ngoài ra, tốt nhất nên căn cứ vào thời gian làm các câu hỏi như trong đề thi thật để sắp xếp thời gian hợp lý trong quá trình thi, tránh trường hợp thiếu thời gian mà không hoàn thành được bài thi. Qua quá trình làm bài, các bạn sẽ dần tạo cho mình một tập có thói quen hoàn thành từng dạng bài tập trong khung thời gian nhất định, tránh trường hợp làm không đúng thời gian và bỏ qua câu hỏi.

– Sắp xếp thời gian để học cho các kỳ thi khoa học

Khó giúp quá trình ôn thi đạt hiệu quả cao và khiến đầu óc bớt căng thẳng, bạn nên tập trung học vào ban ngày, dành nhiều thời gian để nghỉ ngơi, thư giãn vào buổi tối và đi ngủ sớm trước 11h. Ngoài ra, học sinh cần phân bổ thời gian đọc lại kiến thức hợp lý, không nên bổ sung quá nhiều kiến thức đột phá, lặp lại kiến thức từ 2 đến 3 môn trong ngày dễ gây nhàm chán, mệt mỏi. mệt mỏi đã qua. Ngoài ra, việc học một cách ôm đồm, không khoa học sẽ dẫn đến tình trạng nhớ kiến thức, nhầm lẫn khi chỉ nhớ kiến thức mới đọc mà quên các phần trước.

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án

2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án:

2.1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 1:

Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Cho vật thể như sau:

Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 5: . Cho vật thể :

Hãy cho biết đâu là hình chiếu bằng ?

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 6:Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: “  “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:

A. Yêu cầu kĩ thuật

B. Khung tên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:

A. Tên gọi chi tiết

B. Vật liệu

C. Tỉ lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?

A. Dạng ren

B. Đường kính ren

C. Bước ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:

A. Dạng ren

B. Kích thước đường kính ren và bước ren

C. Hướng xoắn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 18:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:

A. Hình dạng

B. Kết cấu

C. Vị trí các chi tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19:Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:

A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo

B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:

A. Trình tự tháo

B. Trình tự lắp

C. Công dụng sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

A. Bản vẽ cơ khí

B. Bản vẽ xây dựng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 22:Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?

A. 2

B. 3

C. Có nhiều loại

D. Đáp án khác

Câu 23:Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:

A. Đầu

B. Giữa

C. Cuối cùng

D. Không bắt buộc

Câu 24:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp

Câu 25:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:

A. Chỉ dẫn về gia công

B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 26:Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường chân ren

C. Đường giới hạn ren

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27:Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:

A. Đường đỉnh ren

B. Đường giới hạn ren

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28:Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh

B. Liền đậm

C. Nét đứt mảnh

D. Đáp án khác

Câu 29:Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30:Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Khung tên

Câu 31:Bản vẽ nhà là:

A. Bản vẽ xây dựng

B. Bản vẽ cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 32:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu cạnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A. Các bộ phận ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A. Diễn đạt tư tưởng

B. Diễn đạt tình cảm

C. Truyền đạt thông tin cho nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A. Kích thước sản phẩm

B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Quân sự

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39:Học vẽ kĩ thuật để:

A. Ứng dụng vào sản xuất

B. Ứng dụng vào đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,1 mm

B. 0,2 mm

C. 0,25 mm

D. 2,5 mm

Đáp án

1-A 2-B 3-A 4-A 5-B 6-D
7-A 8-B 9-C 10-D 11-C 12-A
13-B 14-A 15-D 16-D 17-B 18-D
19-C 20-D 21-C 22-C 23-C 24-A
25-C 26-C 27-C 28-A 29-C 30-C
31-A 32-D 33-C 34-C 35-C 36-D
37-D 38-C 39-C 40-C

2.2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 2:

Câu 1: Có loại mặt phẳng hình chiếu nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứng

B. Mặt phẳng chiếu bằng

C. Mặt phẳng chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Mặt phẳng chiếu bằng là:

A. Mặt chính diện

B. Mặt nằm ngang

C. Mặt cạnh bên trái

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Đáp án khác

Câu 4: Cho vật thể như sau:

Hãy cho biết hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 5: . Cho vật thể :

Hãy cho biết đâu là hình chiếu cạnh ?

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Câu 6:“  “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:

A. Tên gọi hình chiếu

B. Vị trí hình cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11: Hãy cho biết có loại ren nào?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Ren hệ mét kí hiệu:

A. M

B. Tr

C. Sq

D. Đáp án khác

Câu 16:Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:

A. LH

B. Không ghi

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 17:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:

A. Hình chiếu

B. Hình cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:

A. Các chi tiết phải được tô cùng màu

B. Mỗi chi tiết được tô một màu

C. Không căn cứ màu

D. Đáp án khác

Câu 19:Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:

A. Là hình cắt bằng của ngôi nhà

B. Là hình cắt đứng của ngôi nhà

C. Là hình cắt bất kì của ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:

A. Tay

B. Dụng cụ vẽ

C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:

A. Các máy móc

B. Các thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 22:Một chiếc máy hay sản phẩm:

A. Chỉ có một chi tiết

B. Chỉ có hai chi tiết

C. Có nhiều chi tiết

D. Đáp án khác

Câu 23:“Các chi tiết có chức năng……… lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:

A. Giống nhau

B. Tương tự nhau

C. Khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24:Vòng chân ren được vẽ:

A. Cả vòng

B. 1/2 vòng

C. 3/4 vòng

D. 1/4 vòng

Câu 25:Tên gọi khác của ren ngoài là:

A. Ren lỗ

B. Ren trục

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Tên gọi khác của ren trong là:

A. Ren lỗ

B. Ren trục

C. Đỉnh ren

D. Chân ren

Câu 27:Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Kích thước

D. Khung tên

Câu 28:Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 29:Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:

A. Bảng kê

B. Phân tích chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 30:Bản vẽ nhà xác định:

A. Hình dạng nhà

B. Kích thước nhà

C. Cấu tạo nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31:Bản vẽ nhà dùng trong:

A. Thiết kế nhà

B. Thi công xây dựng nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 32:Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Đáp án khác

Câu 33:Mặt đứng diễn tả hình dạng ngôi nhà:

A. Bên ngoài

B. Bên trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34:Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận

B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận

C. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên

D. Đáp án khác

Câu 35:Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng:

A. Hình chiếu vuông góc

B. Hình chiếu trục đo

C. Hình chiếu phối cảnh

D. Đáp án khác

Câu 36:Trong giao tiếp, con người truyền đạt thông tin cho nhau bằng cách:

A. Tiếng nói

B. Cử chỉ

C. Hình vẽ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, trước hết người thiết kế phải:

A. Diễn tả chính xác hình dạng sản phẩm

B. Diễn tả chính xác kết cấu sản phẩm

C. Diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm

D. Đáp án khác

Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A. Xây dựng

B. Giao thông

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39:Khi vẽ hình chiếu cần chia làm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40:Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A. 0,05 mm

B. 0,5 mm

C. 5 mm

D. Đáp án khác

Đáp án

1-D 2-B 3-C 4-B 5-C 6-C
7-D 8-B 9-B 10-C 11-C 12-B
13-B 14-A 15-A 16-A 17-C 18-B
19-A 20-D 21-C 22-C 23-C 24-C
25-B 26-A 27-B 28-C 29-C 30-D
31-C 32-A 33-A 34-A 35-C 36-D
37-C 38-C 39-B 40-B

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Địa lý 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án

3.Ma trận Đề thi học kì 1 Công nghệ 8:

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL
Bản vẽ kĩ thuật C6, C8, C10, C9 C13
Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

4

1

10

1

1,5

15

5

4

40

Vật liệu cơ khí C7 C14
Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

1

0,25

2,5

1

2

20

2

2,25

2,5

Dụng cụ cơ khí C2, C4 C12
Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

2

0,5

5

1

0,5

5

3

1

10

Chi tiết máy và lắp ghép C5, C3 C11
Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

2

1

5

1

1

10

3

2

15

Truyền và biến đổi chuyển động C1 C14
Số câu

Số điểm

Tỷ lệ (%)

1

0,25

2,5

1

3

30

2

3,25

32,5

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỷ lệ (%)

11

5

50

2

2

20

1

3

30

15

10

100

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Vật lý 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com