Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình đánh giá kết quả học tập của học sinh, giúp giáo viên và phụ huynh đánh giá được khả năng, năng lực và sự tiến bộ của học sinh trong môn học này. Dưới đây là bài viết về: Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 9 có đáp án năm 2023.
1. Đề cương ôn tập Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023:
I. Màu sắc trên trang chiếu
– Khái niệm về màu sắc trên trang chiếu
– Các phương pháp sử dụng màu sắc trên trang chiếu để thu hút sự chú ý của người xem
– Những lưu ý khi sử dụng màu sắc trên trang chiếu
II. Thêm hình ảnh vào trang chiếu
– Các nguồn tìm kiếm hình ảnh trực tuyến
– Các cách thêm hình ảnh vào trang chiếu
– Các lưu ý khi sử dụng hình ảnh trên trang chiếu
III. Tạo các hiệu ứng động
– Các phương pháp tạo hiệu ứng động trên trang chiếu
– Các lưu ý khi sử dụng hiệu ứng động trên trang chiếu
– Những hiệu ứng động thường được sử dụng trên trang chiếu
IV. Thông tin đa phương tiện
– Khái niệm về thông tin đa phương tiện
– Các phương pháp sử dụng thông tin đa phương tiện trên trang chiếu
– Những lưu ý khi sử dụng thông tin đa phương tiện trên trang chiếu
V. Làm quen với phần mềm tạo ảnh động
– Giới thiệu về phần mềm tạo ảnh động
– Các tính năng của phần mềm tạo ảnh động
– Hướng dẫn cách sử dụng phần mềm tạo ảnh động
Xem thêm: Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án năm 2023
2. Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023:
2.1. Đề thứ nhất:
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ:
A. Càng nhiều càng tốt
B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
C. Mức độ vừa phải
D. Không nên tạo hiệu ứng động
Câu 2. Để xuất phim trong Movie Maker ta thực hiện:
A. File → Save Movie
B. File → Save
C. File → export
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format → Background → Fill Effects ta chọn:
A. Picture
B. Texture
C. Pattern
D. Gradient
Câu 4. Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội dung?
A. Các tệp hình ảnh và âm th
B. Các đoạn phim ngắn
C. Bảng và biểu đồ
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 5. Trong quá trình làm việc, chỉnh lí, thiết kế với phần mềm Audacity thì làm việc với tệp âm thanh có dạng:
A. *.WAV
B. *.AUP
C. *.MP3
D. *.WMA
Câu 6. Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng:
A. Trực quan hơn
B. Sinh động và hấp dẫn hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Cấu trúc tệp dự án phim trong phần mềm Movie Maker gồm:
A. Video
B. Nhạc nền
C. Lời thoại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm làm phim:
A. Pascal
B. Movie Maker
C. Audacity
D. Word
Câu 9. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:
A. Thu hút sự chú ý
B. Hấp dẫn
C. Sinh động
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10. Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:
A. View → Slide Layout
B. Slide Show → Slide Transition
C. Insert → Picture → From File
D. Slide Show → Animation Schemes
Câu 11. Để xuất kết quả âm thanh ta chọn:
A. File → Export Audio
B. File → Import Audio
C. File → Save
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 12. Hãy chọn câu trả lời sai. Ưu điểm của ảnh động là:
A. Thu hút sự chú ý của người xem.
B. Khó thiết kế.
C. Giúp mô tả chuyển động khó diễn đạt băng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả.
D. Phù hợp để quảng cáo trên Internet.
Câu 13. Các lệnh với clip động trong Movie Maker gồm:
A. Thay đổi âm lượng
B. Thay đổi tốc độ thể hiện
C. Đáp án A và B đúng
D. Đáp án A và B sai
Câu 14. Để khởi động phần mềm Audicity ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng Audicity trên màn hình nền
B. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng Audicity trên màn hình nền
C. Chọn Start → Program file → Audicity
D. Cả B và C
Câu 15. (1đ) Ta có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu?
Câu 16. (2đ) Em hãy trình bày các thành phần của đa phương tiện? Ưu điểm của nó?
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ĐÁP ÁN | C | A | A | D | B | C | D |
CÂU | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐÁP ÁN | B | D | B | A | B | C | D |
Câu 1:
Các trang chiếu là một công cụ hữu ích trong việc trình bày thông tin, truyền đạt ý tưởng hay thuyết trình trong nhiều lĩnh vực. Để tạo ra một trang chiếu đẹp và hiệu quả, chúng ta có thể sử dụng nhiều đối tượng khác nhau, bao gồm:
– Văn bản: Văn bản là một phần quan trọng của trang chiếu. Chúng ta có thể sử dụng nhiều kiểu chữ, màu sắc và kích thước khác nhau để tạo ra các tiêu đề, nội dung, ghi chú hay lời giải thích.
– Hình ảnh: Hình ảnh có thể là một cách tuyệt vời để minh họa ý tưởng hay đại diện cho một khái niệm trừu tượng. Chúng ta có thể sử dụng các hình ảnh động, đồ họa hay ảnh tĩnh để tạo ra các trang chiếu đẹp mắt và sinh động.
– Biểu đồ: Biểu đồ là một công cụ hữu ích để trình bày dữ liệu và thống kê. Chúng ta có thể sử dụng các biểu đồ cột, đường, tròn hay các biểu đồ khác để giải thích và minh họa các số liệu trong trang chiếu.
– Các tệp âm thanh, các tệp phim: Các tệp âm thanh và phim có thể được sử dụng để tạo ra các trang chiếu động, giúp trình bày ý tưởng một cách sinh động và thu hút sự chú ý của khán giả.
Việc sử dụng các đối tượng khác nhau để làm nội dung cho các trang chiếu sẽ giúp cho các trình bày của chúng ta trở nên đa dạng và thu hút được sự chú ý của khán giả. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần phải sử dụng chúng một cách hợp lý, không quá nhiều hay quá ít để tạo ra các trang chiếu có tính thẩm mỹ cao và hiệu quả trong việc truyền đạt thông tin.
Câu 2:
– Đa phương tiện là một khái niệm chỉ các nội dung được tạo ra hoặc truyền tải dưới nhiều hình thức khác nhau như văn bản, âm thanh, ảnh tĩnh hoặc động, phim và nhiều hơn nữa. Các thành phần này được sử dụng để tạo ra các trang web, bài thuyết trình, video và các sản phẩm khác để truyền tải thông tin và kết nối với khán giả.
Ưu điểm của đa phương tiện là rất nhiều.
– Trong đó, việc sử dụng đa phương tiện để truyền tải thông tin giúp tăng tính tương tác và truyền tải thông tin một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Với đa phương tiện, bạn có thể chèn các phương tiện như hình ảnh, video hoặc âm thanh vào nội dung của mình, giúp cho nội dung trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem.
– Ngoài ra, đa phương tiện cũng rất phù hợp cho việc sử dụng máy tính và các thiết bị di động, giúp cho việc truyền tải thông tin trở nên dễ dàng hơn và tiện lợi hơn. Việc sử dụng đa phương tiện cũng rất phù hợp để sử dụng trong các hoạt động giải trí và nâng cao hiệu quả dạy học.
Tóm lại, đa phương tiện là một công cụ quan trọng để truyền tải thông tin và kết nối với khán giả. Việc sử dụng đa phương tiện giúp tăng tính tương tác, truyền tải thông tin dễ dàng và hiệu quả hơn, và phù hợp với sử dụng trên máy tính và các thiết bị di động.
2.2. Đề thứ hai:
Câu A.1. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu ?
Câu A.2. Để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong trang trình chiếu, em chọn thẻ nào?
A. Insert
B. Home
C. View
D. Animations
Câu A.3. Rùa sẽ vẽ hình nào dưới đây khi thực hiện các lệnh sau:
CS FD 50 RT 90 FD 100 LT 90 FD 50
Câu A.4. Cặp từ khóa nào sau đây đều có trong mọi thủ tục?
A. To và Edit
B. To và save
C. To và End
D. To và Bye
Câu A.5. Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi:
A. To và Exit
B. To và End
C. To và Edit
D. Edit và End
Câu A.6. Trong Logo để soạn một thủ tục có tên tamgiac, trong ngăn gõ lệnh em gõ lệnh nào?
A. edit tamgiac
B. edit “tamgiac”
C. edit “tamgiac
D. Edit tamgiac”
Câu A.7. Để vẽ hình lục giác có độ dài cạnh là 100 bước chân của rùa em sử dụng lệnh nào sau đây:
a. REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
c. REPEAT 4 [FD 100 RT 60]
b. REPEAT 6 [FD 100 RT 90]
d. REPEAT 6 [FD 100 RT 60]
Câu A.8. Thủ tục dưới đây còn thiếu đoạn lệnh nào để vẽ được hình bên?
TO BAIHOC2
REPEAT 6 [ ………………… FD 100 RT 60] END |
a. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]
c. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 60]
b. REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 45]
d. REPEAT 8 [FD 10 BK 10 RT 45]
Câu A.9.Thủ tục dưới đây thực hiện công việc gì?
TO BAIHOC1
REPEAT 5 [FD 100 WAIT 60 RT 72] WAIT 60
END
a. Vẽ hình vuông
c. Vẽ hình tam giác
b. Vẽ hình lục giác
d. Vẽ hình ngũ giác
Câu A.10. Để thay đổi màu bút trong LOGO, ta dùng lệnh:
a. SETPENSIZE n
c. SETPENCOLOR n
b. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
B. Thực hành: (5đ)
Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.
TO CHONGCHONG
SETPEN………………………………………………………….. 5 REPEAT 6 [FD 50 REPEAT ………..[FD 50 RT 90] BK ……….. RT…………..] END |
Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
… |
Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học Số 1
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | Câu A.1 | Câu A.2 | Câu A.3 | Câu A.4 | Câu A.5 | Câu A.6 | Câu A.7 | Câu A.8 | Câu A.9 | Câu A.10 |
Đáp án đúng | C | D | D | C | B | C | D | D | D | C |
B. THỰC HÀNH: (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Em hãy điền nội dung còn thiếu để hoàn thiện các câu lệnh viết thủ tục vẽ chiếc chong chóng hình dưới đây.
TO CHONGCHONG
SETPENCOLOR 5 REPEAT 6 [FD 50 REPEAT 4 [FD 50 RT 90] BK 50 RT 60] END |
Câu 2: (2đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
EDIT “TRANGTRI1
TO TRANGTRI REPEAT 8 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 45] END |
Câu 3: (1đ) Em hãy viết thủ tục vẽ hình trang trí như hình mẫu dưới đây
EDIT “TRANGTRI2
TO TRANGTRI2 REPEAT 4 [REPEAT 60 [FD 5 RT 6] RT 90] END |
Xem thêm: Đề thi cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 có đáp án năm 2023
3. Ma trận Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | ||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 5,5 | 55% | ||||
2. Lập trình Logo | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | ||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0.5 | 2 | 0,5 | 4,5 | 45% | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 13 | |
Số điểm | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | – | 3.0 | – | 1.0 | 10 | 100% | |
Tỉ lệ % | 20% | 10% | 10% | 20% | 0% | 30% | 0% | 10% | 100% | ||
Tỉ lệ theo mức | 30% | 30% | 30% | 10% |
Xem thêm: Đề thi cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 có đáp án năm 2023