Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 có đáp án với các chủ đề chính liên quan đến vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống, mời các bạn theo dõi.
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024:
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 với các chủ đề sau:
I. Vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
– Khái niệm về kĩ thuật điện tử và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống.
– Các ứng dụng của kĩ thuật điện tử trong công nghiệp, viễn thông, y tế, giao thông vận tải, công nghiệp giải trí, công nghệ thông tin, và các lĩnh vực khác.
– Tầm quan trọng của kĩ thuật điện tử trong việc tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tiên tiến, cải thiện chất lượng cuộc sống, tăng năng suất sản xuất, và bảo vệ môi trường.
II. Tụ điện và cuộn cảm
– Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu, và các số liệu kĩ thuật của tụ điện.
– Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu, và các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm.
– Ứng dụng của tụ điện và cuộn cảm trong mạch điện tử, các thiết bị điện tử, công nghiệp, và các ứng dụng khác.
III. Tirixto và triac
– Cấu tạo, công dụng, kí hiệu, nguyên lý hoạt động, và các số liệu kĩ thuật của tirixto.
– Cấu tạo, công dụng, kí hiệu, nguyên lý hoạt động, và các số liệu kĩ thuật của triac.
– Ứng dụng của tirixto và triac trong điều khiển công suất, điều khiển ánh sáng, điều khiển nhiệt độ, và các ứng dụng điện tử khác.
Đây là một đề cương ôn tập thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 12 với các chủ đề chính liên quan đến vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống, cấu tạo, công dụng, kí hiệu, phân loại, nguyên lý hoạt động, và các số liệu kĩ thuật của tụ điện, cuộn cảm, tirixto, và triac. Việc nắm vững nội dung và ý tưởng chính của đề cương này sẽ giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa học kì 1.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 GDCD 12 năm 2023 – 2024 có đáp án
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề thi thứ nhất:
I. Phần Tự Luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
Điều khiển tự động các máy móc có ưu điểm gì so với điều khiển bằng tay?
Câu 2. (3,5 điểm)
Trình bày cấu tạo, phân loại và công dụng của điốt bán dẫn.
II. Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
– Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1. Kĩ thuật điện tử:
A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn
B. Là ngành kĩ thuật hiện đại
C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng:
A. Điều khiển các quá trình sản xuất
B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Công thức tính dung kháng là:
A. XC = 2πfC
B. XL = 2πfL
C. XL = 1/2πfL
D. XC = 1/2πfC
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
Câu 5. Nhiều công nghệ mới xuất hiện làm:
A. Tăng năng suất
B. Tăng chất lượng sản phẩm
C. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm
D. Tăng năng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Câu 6. Đâu là ngành then chốt của công nghiệp nặng?
A. Ngành luyện kim
B. Chế tạo máy
C. Sản xuất xi măng
D. Giao thông vận tải
ĐÁP ÁN
I. Phần Tự Luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
– Điều khiển tự động các máy móc có ưu điểm so với điều khiển bằng tay:
+ Độ chính xác cao, tốc độ nhanh
+ Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
+ Giá thành sản phẩm được hạ xuống
Câu 2. (3,5 điểm)
– Cấu tạo: Linh kiện bán dẫn có 1 lớp tiếp giáp P-N, có hai cực A, K.
– Phân loại:
+ Theo chế tạo:
Điôt tiếp điểm.
Điôt tiếp mặt.
+ Theo chức năng:
Điôt ổn áp.
Điôt chỉnh lưu.
– Công dụng:
+ Điôt tiếp điểm: Chỗ tiếp giáp rất nhỏ, chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua, dùng để tách sóng và trộn tần.
+ Điôt tiếp mặt: Chỗ tiếp giáp có diện tích lớn, cho dòng điện lớn đi qua, dùng chỉnh lưu.
2.2. Đề thi thứ hai:
Câu 1: Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt bán dẫn
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 dây dẫn ra
B. 2 dây dẫn ra
C. 3 dây dẫn ra
D. 4 dây dẫn ra
Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại
D. Đáp án khác
Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
A. PNP
B. PPN
C. NNP
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là:
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:
A. Ôm
B. Vôn
C. Oát
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng một chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tụ điện có tên là:
A. Tụ mica
B. Tụ gốm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trị số điện dung:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
A. Theo cấu tạo
B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm:
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. Trên thực tế ít được sử dụng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 26. Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.
B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.
C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29. Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
A. Các linh kiện điện tử
B. Nguồn
C. Dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
A. Pin
B. Acquy
C. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Linh kiện điôt tiếp mặt:
A. Chỉ dẫn điện một chiều
B. Chỉ dẫn điện xoay chiều
C. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Câu 34. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao
C. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Chữ số thứ hai
C. Chữ số thứ ba
D. Sai số
Câu 40. Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Ferit
C. Sắt từ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án
1-D | 2-A | 3-C | 4-C | 5-C |
6-B | 7-B | 8-A | 9-C | 10-A |
11-A | 12-A | 13-D | 14-A | 15-A |
16-C | 17-A | 18-C | 19-A | 20-C |
21-C | 22-B | 23-D | 24-D | 25-D |
26-D | 27-D | 28-D | 29-B | 30-D |
31-B | 32-D | 33-A | 34-A | 35-A |
36-A | 37-B | 38-B | 39-D | 40-D |
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Tin học 12 năm 2023 – 2024 có đáp án
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 có đáp án:
Cấp độ | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tên chủ đề | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||
Nội dung 1: Vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống |
– Khái niệm về kĩ thuật điện tử và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống. | – Các ứng dụng của kĩ thuật điện tử trong công nghiệp, viễn thông, y tế, giao thông vận tải, công nghiệp giải trí, công nghệ thông tin, và các lĩnh vực khác. | ||
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu:1 Số điểm: 2 |
Số câu: Số điểm: |
Nội dung 2 Tụ điện và cuộn cảm |
-Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu, và các số liệu kĩ thuật của tụ điện. | |||
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Nội dung 3 Tirixto và triac |
-Cấu tạo, công dụng, kí hiệu, nguyên lý hoạt động, và các số liệu kĩ thuật của triac. | – Ứng dụng của tirixto và triac trong điều khiển công suất, điều khiển ánh sáng, điều khiển nhiệt độ, và các ứng dụng điện tử khác. | ||
Tổng hợp Số câu: 4 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% |
Số câu: Số điểm: 1Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: 6Tỉ lệ: 60% |
Số câu: Số điểm: 3Tỉ lệ: 30% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Ngữ Văn 12 năm 2023 – 2024 có đáp án