Đề thi giữa học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 – 2024 có đáp án

Đề thi giữa học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 – 2024 với đầy đủ đáp án đã được cập nhật dành cho các bạn học sinh. Những câu hỏi này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề của mình.

1. Cách ôn thi hiệu quả môn Sinh học lớp 12:

Để ôn thi môn sinh học lớp 12 hiệu quả, bạn có thể tham khảo các bước sau đây:

– Xác định mục tiêu: Bạn cần xác định mục tiêu của mình để ôn tập và thi đạt kết quả tốt nhất.

– Lập kế hoạch học tập: Dựa trên mục tiêu đã xác định, bạn cần lập kế hoạch học tập với các mốc thời gian cụ thể.

– Tìm tài liệu ôn tập: Bạn nên tìm kiếm tài liệu ôn tập phù hợp với chương trình học của lớp 12.

– Tập trung vào các khái niệm chính: Bạn cần tập trung ôn tập và hiểu rõ các khái niệm chính trong môn sinh học lớp 12, đó là cơ sở để giải quyết các bài tập và đề thi.

– Làm bài tập và giải đề thi: Bạn nên làm nhiều bài tập và giải nhiều đề thi để rèn luyện kỹ năng giải đề thi.

– Nhờ sự giúp đỡ của giáo viên: Nếu gặp khó khăn trong quá trình ôn tập, bạn có thể nhờ sự giúp đỡ của giáo viên để giải đáp thắc mắc.

Chúc bạn ôn thi thành công!

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 GDCD 12 năm 2023 – 2024 có đáp án

2. Đề thi giữa học kì 1 Sinh học 12 năm 2023 – 2024 có đáp án:

2.1. Đề 1:

Câu 1: Bộ NST trong tế bào của người mắc hội chứng Đao có 47 chiếc NST đơn, được gọi là:

A. Thể tam bội. C. Thể đơn nhiễm.

B. Thể tam nhiễm. D. Thể 1 nhiễm.

Câu 2: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?

A. 1500 B. 1800 C. 600 D. 900

Câu 3: Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định.Cho ngô hạt trắng giao phối với ngô hạt trắng thu được F1: 9/16 ngô hạt trắng: 6/16 ngô hạt vàng: 1/16 ngô hạt đỏ.Tính trạng màu sắc ngô di truyền theo quy luật:

A. Trội không hoàn toàn. C. Tương tác cộng gộp.

B. Tương tác bổ sung. D. Trội hoàn toàn.

Câu 4: Ở cà chua, A: quy định quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, B: quả bầu dục. Các gen phân ly độc lập và tác động riêng rẽ. Để F1 có 4 kiểu hình với tỷ lệ: 3 quả đỏ, tròn: 3 quả đỏ, bầu dục: 1 quả vàng, tròn: 1 quả vàng, bầu dục.

Kiểu gen của P phải là:

A. AaBb x AaBb. C. AABB x aabb.

B. AaBB x AaBb. D. AaBb x Aabb.

Câu 5: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là

A. Mất đoạn, chuyển đoạn.

B. Chuyển đoạn.

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.

D. Lặp đoạn, chuyển đoạn.

Câu 6: Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này là:

A. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng

B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể

D. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến

Câu 7: Lai phân tích là phép lai:

A. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen cá thể mang tính trạng trội.

B. Thay đổi vai trò của bố, mẹ trong quá trình lai để phân tích sự di truyền của các tính trạng.

C. Giữa cá thể có kiểu gen đồng hợp trội với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.

D. Giữa cá thể có kiểu gen dị hợp với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.

Câu 8: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng:

A. 2nm B. 30nm C. 11nm D. 20nm

Câu 9: Phân tử protein tổng hợp từ 1 gen có chiều dài 5100A0 có bao nhiêu axit amin?

A. 498 B. 998 C. 499 D. 1699

Câu 10: Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?

A. A – T → G – X C. T – A → G – X

B. G – X → A – T D. G – X → T – A

Câu 11: Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số axit amin trong chuỗi polipeptit là…

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

12: Khi nghiên cứu ruổi giấm, Moocgan nhận thấy: ruồi có gen cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, trứng đẻ ít, tuổi thọ ngắn… Hiện tượng này được giải thích:

A. Gen cánh cụt đã tác động đến các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác

B. Gen quy định tính trạng cánh cụt có tính đa hiệu chi phối đến sự phát triển của nhiều tính trạng.

C. Gen cánh cụt bị đột biến.

D. Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động của môi trường lên gen quy định cánh cụt.

Câu 13: Gen đa hiệu là:

A. Nhiều gen quy định sự phát triển của một tính trạng.

B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.

C. Một gen ảnh hưởng đến sự phát triển của 1 tính trạng.

D. Một gen quy định sự tổng hợp của một chuỗi polypeptit.

Câu 14: Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần theo trật tự:

A. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

C. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. Vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 15: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể tam bội có:

A. 10 B. 14 C. 16 D. 12

Câu 16: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật phân ly độc lập của Men Đen:

A. Các cặp gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.

B. Nghiên cứu trên một số lượng lớn cá thể.

C. Bố, mẹ thuần chủng khác nhau hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.

D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.

Câu 17: Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn

Câu 18: Trong trường hợp nào dưới đây chất ức chế làm Operon Lac ngưng hoạt động

A. Khi môi trường không có đường lactose

B. Khi môi trường có nhiều đường lactose

C. Khi môi trường có nhiều hoặc không có đường lactose

D. Khi môi trường có đường lactose

Câu 19: Đột biến điểm là đột biến:

A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể

B. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen

C. Liên quan đến một cặp nu- trên gen

D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng

Câu 20: Thể tự đa bội là dạng đột biến:

A. Làm tăng bộ NST của loài theo hệ số 3n, 4n, 5n.

B. Làm tăng bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.

C. Làm tăng bộ NST của loài lên 3n, 4n, 5n.

D. Làm tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.

* Đáp án:

1 – B 2 – D 3 – B 4 – D 5 – C
6 – A 7 – A 8 – C 9 – A 10 – A
11 – C 12 – B 13 – B 14 – D 15 – D
16 – D 17 – A 18 – A 19 – C 20 – D

2.2. Đề 2:

Câu 1. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. ADN.

B.ARN.

C.Prôtêin.

D. ADN và ARN.

Câu 2. Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sao đây ?

A.Vùng vận hành

B.Vùng mã hóa.

C.Vùng khởi động.

D.Vùng kết thúc.

Câu 3. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới:

A.Tính đặc hiệu.

B.Tính thoái hóa.

C.Tính phổ biến.

D.Tính liên tục.

Câu 4. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng một chiếc là

A.thể đa nhiễm.

B. thể ba nhiễm.

C.thể một nhiễm.

D.thể đa bội.

Câu 5. Mất đoạn NST 21 gây hậu quả :

A. Hội chứng mèo kiêu.

B. Bệnh ung thư máu.

C. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.

D. Hội chứng đao.

Câu 6. Ở cà chua (2n=24). Số nhiễm sắc thể ở tam bội là:

A.25.

B.48.

C.27.

D.36.

Câu 7. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử:

A.6.

B.8.

C.12.

D.16.

Câu 8. Ở cà chua tính trạng cao trội so với thấp. Phép lai Aa x Aa cho tỉ lệ kiểu hình

A.75%: 25%.

B.50%: 50%.

C.100%.

D.25%: 50%:25%

Câu 9. Cơ thể có kiểu gen (f = 40%).Giao tử có tỉ lệ:

A.10%.

B.20%.

C.30%

D.35.

Câu 10. Cho một đoạn mạch đơn ADN: 5’ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3.Mạch mARN là:

A.AXGAGTXUAGXTAG.

B.UGXUXAGAUXGAUX.

C.AXGAGUXUAGXUAG.

D.AXGAGUXUAGXUAX.

Câu 11. Khi găp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:

A.UUU.

B.AUU.

C.UAA.

D.AGU.

Câu 12. Cho các phát biểu sau.

(1).Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

(2).Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.

(3).Tất cả các đột biến gen đều có hại.

(4).Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn NST và thêm một căp nucleotit.

Phát biểu đúng về đột biến gen?

A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây co đời con có 5 kiểu gen ?

A. Aaaa x Aaaa.

B. AAaa x AAAa.

C. Aaaa x AAaa.

D. AAaa x AAaa.

Câu 14. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:

A. Thay thế một cặp.

B. Thêm một cặp nucleotit.

C. Thể ba nhiễm sắc thể.

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 15. Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là:

A. 3000.

B. 1500.

C. 6000.

D. 4500.

Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản trong quy luật phân li trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:

A.Tỉ lệ kiểu hình F2.

B.Tỉ lệ phân li kiểu gen F2.

C.Số tổ hợp F2.

D.Số lượng kiểu gen F2.

Câu 17. Cho hai phép lai sau:

Phép lai 1: cái xám x đực đen, F1 100% xám.

Phép lai 2: đực xám x cái đen, F1 100% đen. Tính trạng màu sắc di truyền theo quy luật:

A. Di truyền tế bào chất.

B. Di truyền liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Di truyền trội lặn hoàn toàn.

D. Di truyền liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

Câu 18. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau n cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở Fn là:

A. (3:1)n.

B. (1:2:1)2 .

C. 9:3:3:1.

D. (1:2:1)n.

Câu 19. Có một trình tự mARN 5’ -AUG GGG UGX XAU UUU- 3 mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 aa. Sự thay thế nucleotit nào sau đây dẫn đến đoạn polipeptit này chỉ còn 2 axit amin ?

A. Thay thế A ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng X.

B. Thay thế X ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng A.

C. Thay thế G ở bộ ba nucleotit đầu tiên bằng A.

D. Thay thế U ở bộ ba nucleotit thứ ba bằng X.

Câu 20. Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của ADN. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi AND có tỉ lệ.

A. X = 5%.

B. X = 20%.

C. X = 40%.

D. X = 30%.

Câu 21. Alen D có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen d. Một tế bào chứa cặp gen Dd nguyên phần 3 lần liên tiếp đã lấy của môi trường nội bào 69307 nucleotit loaị A và 8393 nucleotit loại G. Dạng đột biến ?

A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

B. Mất 1 cặp A-T.

C. Mất 1 cặp G-X.

D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

Câu 22. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:

(1).Bệnh pheninketo . (2).Bệnh ung thư. (3).Tật có túm lông trên vành tai.

(4).Hội chứng đao. (5).Hội chứng tocno. (6).Bệnh máu khó đông.

Bệnh tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở nữ:

A.(1),(2),(3),(5).

B.(1),(2),(4),(5).

C.(1),(2),(4),(6).

D.(1),(2),(3),(6).

Câu 23. Loài có 2n=46 NST. Một hợp tử nguyên phân 4 đợt liên tiếp đã tạo ra các tế bào con với số lượng NST là 752. Đột biến thuộc dạng :

A.Thể đa bội

B.Thể ba nhiễm.

C. Thể tam bội.

D.Thể một nhiễm.

Câu 24. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Gỉa sử có 6 thể đột biến của loại này được kí hiệu từ I đén VI có số lượng nhiễm sắc thể kép ( NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:

Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 120

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, số thể đột biến đa bội chẵn là :

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 25. Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây cao; 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỷ lệ cây thuần chủng là.

A. 3/16.

B. 3/7.

C. 1/9.

D. 1/4.

Câu 26. P dị hợp hai cặp gen AaBb x AaBb. Cho các phát biểu sau:

1. . Bốn loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. (2). Số tổ hơp là 16.

(3). Số kiểu gen dị hơp một cặp ở F1 là 50%. (4). Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp ở F1 là 25%.

(5). Số lượng kiểu gen ở F1 là 10. (6). F1 mang một tính trạng trội 50%.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến .Cho các phép lai sau:

(1). AaBb x aabb. (2). AaBb x AABb. (6). Aa x aa.

(3). x . (4). x . (5). XaXa x XAY.

Có bao nhiêu phép lai cho đời con tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Câu 28. Đột biến làm cho prôtein do gen đột biến kém hơn prôtein trong gen bình thường một axít amin và có hai axít amin mới. Đột biến thuộc dạng :

A. mất 3 cặp nu thuộc bộ ba.

B. mất 3 cặp nu thuộc hai bộ ba kế tiếp.

C. mất 3 cặp nu thuộc ba bộ ba kế tiếp.

D. mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba bất kì.

Câu 29. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:

(1). AaaaBbbb x aaaaBBbb. (2). AAaaBBbb x AaaaBbbb.

(3). AaaaBBBb x AAaaBbbb. (4). AaaaBBbb x aaaaBbbb.

Theo lý thuyết trong 4 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 8 kiểu gen và 4 kiểu hình.

A.1.

B.2

C.3.

D.4.

Câu 30. Ở một loài động vật, các gen trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai (P):Ee x Ee thu được F1, kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 4%. Có các nhận định sau về kết quả F1

(1).Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

(2).Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội 49,5%.

(3).Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm 10%.

(4).Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 18%.

(5).Có tần số hoán vị gen 20%.

(6).Số cá thể mang một alen lặn chiếm tỉ lệ 43,7%.

Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

* Đáp án:

1B 2B 3C 4B 5D 6D 7B 8A 9B 10C
11C 12A 13D 14D 15A 16A 17A 18D 19B 20C
21D 22C 23B 24A 25B 26C 27C 28C 29B 30B

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Tin học 12 năm 2023 – 2024 có đáp án

3. Ma trận đề thi giữa kì 1 Sinh 12:

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN – Cấu trúc chung

của gen cấu trúc.

– Đặc tính của mã di truyền

 

– Những diễn biến chính của cơ chế sao chép ADN

 

 

Xác định được số bộ ba khi biết số nuclêôtit

 

 
13.33% của tổng = 01.33 điểm ( 4 câu) 50% = 0.66 điểm

(2 câu)

 

25% = 0.33điểm

1 câu)

25% = 0.33điểm

1 câu)

 
Phiên mã và Dịch mã

 

   

– Cơ chế dịch mã

  Xác định số aa của phân tử protein do mARN mang thông tin mã hóa
6,66% của tổng

= 0.66 điểm

( 2 câu)

  50% = 0,33 điểm

(1 câu)

 

  50% = 0.33điểm

(1 câu)

Điều hòa hoạt động gen – Khái niệm điều hòa hoạt động gen – Cơ chế điều hòa hoạt động gen    
6,66% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50% = 0,33 điểm

(1 câu)

 

50% = 0,33 điểm

(1 câu)

 

   
Đột biến gen

 

– Khái niệm đột biến gen  

 

– Xác định dạng ĐBG và thứ tự nucleotit của bộ ba bị đột biến  
6.67% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50% = 0,33 điểm

(1 câu)

  50% = 0,33 điểm

(1 câu)

 

 
NST và Đột biến cấu trúc NST – Nhận biết được kết quả của đột biến lặp đoạn – Hậu quả của đột biến lặp đoạn

– Đơn vị cấu trúc của NST- mức nhỏ nhất.

 

 

 
10 % của tổng = 1 điểm

( 3 câu)

33,33%= 6,66điểm

(1 câu)

66.67%= 6,66điểm

2 câu)

 

   
Đột biến số lượng NST   – Từ số lượng NST trên 1 cặp tương đồng suy dạng đột biến số lượng NST.

– Hiểu hậu quả của đột biến cấu trúc NST

   
6.66% của tổng = 0,66 điểm

( 2 câu)

  100% = 0,66 điểm

(2 câu)

   
 

Quy luật Menden: quy luật phân li

– Nhận biết được tỉ lệ kiểu hình theo quy luật phân ly của Menđen – Cơ chế tế bào học của quy luật quy luật phân li của Menđen

– Hiểu phương pháp kiểm tra giả thuyết của Menđen

 

 

 

 
10% của tổng = 1 điểm (3 câu) 25%= 0.33điểm

(1 câu)

75%= 0.66điểm

(2 câu)

 

 

 
Quy luật Menden: quy luật phân li độc lập – Biết điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập.     – Dựa vào phép lai của bố mẹ có thể dự đoán được tỉ lệ kiểu hình đời con.

 

6,66% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50%= 0,33 điểm

(1 câu)

    50%= 0,33 điểm

(1 câu)

Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen – Nhận biết được khái niệm tương tác gen – Hiểu được tác động của gen đa hiệu    
6,66% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50%= 0.33 điểm

(1 câu)

50%= 0.33 điểm

(1 câu)

   
Liên kết gen và hoán vị gen – Nhận biết được hiện tượng liên kết gen   – Từ tỉ lệ kiểu gen của bố mẹ suy ra tỉ lệ kiểu hình ở đời con  
6,66% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50%= 0.33 điểm

(1 câu)

  50%= 0.33 điểm

(1 câu)

 
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân – Biết được hiện tượng di truyền ngoài nhân khi phân tích kết quả lai thuận nghịch     – Xác định tỉ lệ kiểu hình ở đời con khi biết kiểu hình của bố mẹ và gen di truyền liên kết với giới tính
6,66% của tổng = 0.66 điểm

( 2 câu)

50%= 0.33 điểm

(1 câu)

    50%= 0.33 điểm

(1 câu)

Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen -Biết được tác động của nhiệt độ lên sự biểu hiện màu lông của thỏ

– Nhận biết ví dụ về thường biến.

– Hiểu được ý nghĩa sự mềm dẻo kiểu hình đối với bản thân sinh vật.

– Vận dụng hiểu biết về mức phản ứng trong sản xuất

   
13.33% của tổng = 1.33 điểm

( 4 câu)

50% = 0.66 điểm

( 2 câu)

 

50% = 0,66 điểm

( 2 câu)

 

   
Cộng = 100% = 10 điểm (30 câu) 40%= 4 điểm

(12 câu)

40%= 4 điểm

(12 câu)

10% = 1 điểm

(3 câu)

10%= 1 điểm

(3 câu)

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Ngữ Văn 12 năm 2023 – 2024 có đáp án

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com