Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 2 năm 2023 – 2024 có đáp án là một tài liệu rất quan trọng trong quá trình học tập của các bạn học sinh. Nó không chỉ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức, mà còn giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách thức ra đề thi, cấu trúc đề thi và các dạng câu hỏi thường gặp. Vì vậy, hãy lưu giữ và ôn tập đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 2 năm 2023 – 2024 có đáp án thật kỹ trước khi bước vào kỳ thi thật sự nhé!
1. Nội dung ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Anh 2:
Unit 1: At my birthday party
Trong đơn vị này, chúng ta sẽ khám phá niềm vui và sự hào hứng của việc tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Chúng ta sẽ học cách lên kế hoạch và tổ chức một bữa tiệc, từ việc chọn danh sách khách mời đến chuẩn bị các đồ trang trí và thức ăn. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về các hoạt động khác nhau có thể được thực hiện trong một bữa tiệc để làm nó trở nên thú vị và đáng nhớ.
Unit 2: In the backyard
Đơn vị này tập trung vào bên ngoài, cụ thể là sân sau. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loài thực vật và động vật khác nhau có thể được tìm thấy trong một sân sau tiêu chuẩn, cũng như các cách khác nhau để chăm sóc chúng. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về các hoạt động ngoài trời khác nhau có thể được thực hiện trong sân sau, chẳng hạn như làm vườn, chơi trò chơi và ăn picnic.
Unit 3: At the seaside
Trong đơn vị này, chúng ta sẽ khám phá các điều kỳ diệu của bãi biển. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loài sinh vật sống trong biển, các hoạt động khác nhau có thể được thực hiện tại bãi biển và tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về các loại thời tiết khác nhau có thể được trải nghiệm tại bãi biển và cách chuẩn bị cho từng trường hợp.
Unit 4: In the countryside
Đơn vị này tập trung vào nông thôn và những điều có thể được trải nghiệm ở đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loài động vật có thể tìm thấy ở nông thôn, cũng như các loại cây trồng và mùa vụ được trồng ở đó. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về tầm quan trọng của việc bảo vệ nông thôn và các cách để làm điều đó.
Unit 5: In the classroom
Trong đơn vị này, chúng ta sẽ tập trung vào lớp học và những điều học được ở đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các môn học được dạy trong trường học, cũng như các cách khác nhau để học và học tập. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về tầm quan trọng của giáo dục và cách nó có thể ảnh hưởng đến tương lai của chúng ta.
Unit 6: On the farm
Đơn vị này tập trung vào trang trại và những điều có thể được trải nghiệm ở đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loài động vật được nuôi trên trang trại, cũng như các loại cây trồng được trồng. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về tầm quan trọng của nông nghiệp và các cách nó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.
Unit 7: In the kitchen
Trong đơn vị này, chúng ta sẽ tập trung vào nhà bếp và những điều có thể được nấu và chuẩn bị ở đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các thành phần khác nhau được sử dụng trong nấu ăn, cũng như các phương pháp nấu ăn khác nhau. Chúng ta cũng sẽ thảo luận về tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh và cách làm những món ăn ngon mà cũng tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Việt 2 năm 2023 – 2024 có đáp án
2. Ôn tập các mẫu câu phục vụ cho thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 2:
Hỏi về thời gian
What time is it? – Bây giờ là mấy giờ rồi?
It is five o’clock. – Bây giờ là 5 giờ.
Hỏi về cảm giác
How are you feeling today? – Con cảm thấy như thế nào trong ngày hôm nay?
I am happy. – Con cảm thấy vui.
How do you feel when you are alone? – Con cảm thấy như thế nào khi ở một mình?
I am feeling sad. – Con cảm thấy buồn.
Nói về gia đình
Đây là gia đình của con: This is my family
Đây là mẹ con: This is my mother
Đây là bố con: This is my father
Ông ấy là ông nội con: He is my grandfather
Họ là bố mẹ con: They are my parents
Con có một em gái: I have a younger sister
Con có một anh trai: I have a brother
Con có 2 anh trai và 1 chị gái: I have two brothers and one sister
Tên của bố con là…: My father’s name is…
Tên mẹ con là…: My mother’s name is…
Chị gái con rất cao: My sister is tall
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Tự nhiên xã hội 2 2023 – 2024 có đáp án
3. Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 2 năm 2023 – 2024 có đáp án:
3.1. Đề số 1:
1. Rearrange these letters:
1. NUR……………………………
2. KYS……………………………
3. LABL……………………………
4. MUJP……………………………
5. NEP……………………………
2. Read and match:
3. Match:
4. Read and complete:
5. Cross out the wrong letter:
1. PENCIAL……………………………
2. QUEENA……………………………
3. TRAT…………………………………
4. SCTAR……………………………
5. THABLE……………………………
6. Odd one out:
1 Duck Run Jump
2 Van Wash Wave
3 Window Table Cow
4 Fox Box Goat
5 Yoghurt Sun Star
6 Zebra Lion Zoo
ĐÁP ÁN
1. Rearrange these letters:
1 – Run; 2 – Sky; 3 – Ball; 4 – Jump; 5 – Pen;
2. Read and match:
1 – Hen; 2 – Duck; 3 – Apple; 4 – Cake; 5 – Book;
3. Match:
GOAT; FATHER; BIN; JUMP; FISH; GARDEN; HOYSE; PIG; HORSE; JOG
4. Read and complete:
I have a kite. She likes a mango and orange. I go to school every day. My nose is hurt.
5. Cross out the wrong letter:
1. PENCIAL……………PENCIL………………
2. QUEENA………………QUEEN……………
3. TRAT…………………RAT………………
4. SCTAR……………STAR………………
5. THABLE……………TABLE………………
6. Odd one out:
1 – Duck; 2 – Van; 3 – Cow; 4 – box; 5 – Yoghurt; 6 – Lion;
3.2. Đề số 2:
1. Recorder the letters
2. Read and match
3. Write the correct words with the picture
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5………………
4. Complete the sentences
5. Read and choose the correct answer
Đáp án
1. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet
4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
2. Read and match
1. princess; 2. monkey; 3. bell; 4.Swing;
3. Write the correct words with the picture:
dress – 4; grapes – 1; boy – 5; cook – 2; flower – 3;
4. Complete the sentences
1. I can see a planet.
2. I am a teacher.
3. They love to skate.
4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room.
5. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
2. B. cowboy
3. C. flower
4. B. grass
5. A. book
6. C. star
3.3. Đề số 3:
1. Recorder the letters
2. Read and match
3. Write the correct words with the picture:
4. Complete the sentences
5. Read and choose the correct answer
Đáp án
1. Recorder the letters
1 – princess; 2 – cook;
3 – wheel; 4 – father;
5 – drop;
2. Read and match
1 – swan; 2 – ski; 3 – pram; 4 – plane;
3. Write the correct words with the picture:
1 – planet; 2 – toy; 3 – tractor; 4 – whale; 5 – doll;
4. Complete the sentences
1 – I like to drive a train;
2 – That is my mother;
3 – We have to brush our teeth;
4 – My father is winding the clock;
5 – The birds are flying to the flowers;
5. Read and choose the correct answer
1 – A. clown; 2 – C. step; 3 – B. pram;
4 – A. chicken; 5 – B. chips; 6 – C. cats;
3.4. Đề số 4:
1/ Answer these following questions
2/ Look and complete the word
3/ Reorder these words to have correct sentences
1. a/ friend/ want/ I/ ./
________________________________
2. ears/ your/ Touch/ ./
________________________________
3. ten/ has/ She/ erasers/ ./
________________________________
-The end-
Đáp án
1/ Answer these following questions
1. It’s red
2. Five kites
3. It’s my grandpa
2/ Look and complete the word
1. crayon | 2. mother | 3. mouth |
4. desk | 5. feet | 6. brother |
3/ Reorder these words to have correct sentences
1. I want a friend.
2. Touch your ears.
3. She has ten erasers.
4.5. Đề số 5
Exercise 1: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
Exercise 2: Choose the odd one out
1. A. mom | B. sister | C. happy | D. grandpa |
2. A. dresss | B. shorts | C. T-shirt | D. hungry |
3. A. day | B. Monday | C. Wednesday | D. Sunday |
Exercise 3: Look at the picture and complete the words
Exercise 4: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
-The end-
Đáp án
Exercise 1: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
2. Is this your mom? (Đó có phải mẹ của bạn không?)
3. Are these his shoes? (Đây có phải là những chiếc giày của anh ấy không?
Exercise 2: Choose the odd one out
1. C | 2. D | 3. A |
1. Đáp án C vì C là vui vẻ (từ chỉ đặc điểm), còn những từ còn lại là từ chỉ người.
2. Đáp án D vì D là đói (từ chỉ đặc điểm), những từ còn lại là từ chỉ quần áo.
3. Đáp án A vì A là ngày, những từ còn là từ chỉ các thứ trong tuần.
Exercise 3: Look at the picture and complete the words
1. thirsty (khát nước) | 2. socks (những chiếc tất) |
3. neck (cổ) | 4. queen (nữ hoàng) |
Exercise 4: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Is she wearing a dress? (Có phải cô ấy đang mặc váy không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
3. What are they eating? (Họ đang ăn cái gì?)
=> They are eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp)
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 có đáp án