Dưới đây là đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 kèm đáp án. Đề thi này gồm nhiều câu hỏi thử thách năng lực của các học sinh, yêu cầu kiến thức về đại số, hình học và số học.
1. Những lưu ý khi làm bài thi môn toán lớp 3:
Làm bài thi môn toán lớp 3 đòi hỏi sự tập trung và kiên nhẫn. Để đạt kết quả tốt, hãy lưu ý các điểm sau:
– Đọc đề bài kỹ và hiểu đề bài trước khi làm. Hãy đọc từng câu hỏi một và đảm bảo rằng bạn hiểu câu hỏi để trả lời đúng.
– Tập trung vào từng câu hỏi một để không bỏ sót bất kỳ thông tin nào. Hãy đảm bảo rằng bạn đã trả lời đầy đủ và chính xác.
– Điền đáp án vào ô trống đúng vị trí. Hãy đảm bảo rằng bạn đã viết đúng số và không đánh lẫn với câu khác.
– Nếu không biết trả lời câu hỏi nào, hãy bỏ qua và làm câu khác. Đừng mất quá nhiều thời gian cho một câu hỏi.
– Kiểm tra lại bài làm trước khi nộp bài. Hãy đảm bảo rằng bạn đã trả lời đầy đủ và chính xác.
Nếu bạn làm theo những lưu ý trên, bạn sẽ được đánh giá cao và có kết quả tốt trong bài thi môn toán lớp 3.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 có đáp án
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề 1:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là
A. 6201 B. 6210
C. 6021 D. 621
Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là
A. 1000 + 8 + 9 B. 10 + 8 + 9
C. 10 + 80 + 9 D. 1000 + 80 +9
Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là
A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12
B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12
C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12
Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. VI, XI, VIII, XIX B. XIX, XI, VI, VIII
C. VI, VIII, XI, XIX D. VIII, XI, VI, XIX
Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây
A. OM B. ON
C. PN D. MN
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6091 + 1076 b) 9406 – 2578
c) 1509 x 2 d) 3072 : 6
Câu 2: Tìm y biết
a. y : 3 = 1058 (dư 2)
b. y x 9 = 3834
Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?
* Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 6091 + 1076 b) 9406 – 2578
c) 1509 x 2 d) 3072 : 6
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y : 3 = 1058 (dư 2)
y = 1058 x 3 + 2
y = 3176
b. y x 9 = 3834
y = 3834 : 9
y = 426
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là
9000 : 3 = 3000 (đồng)
Nga có số tiền là
3000 x 5 = 15 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 đồng
2.2. Đề 2:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?
A. 15 số B. 18 số
C. 20 số D. 24 số
Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là
A. 0 B. 1
C. 8 D. 9
Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày
A. 4 B. 5
C. 5 D. 6
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 1 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 7 tam giác
Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?
A. 405 chai B. 810 chai
C. 1212 chai D. 1200 chai
Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng :
A. C là trung điểm AB
B. A là trung điểm BC
C. B là trung điểm AC
D. A, B, C không thẳng hàng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a) x + 4357 = 2186 + 5468
b) x – 2109 = 8106 – 2537
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó
Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo?
* Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | A | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) x + 4357 = 2186 + 5468
x + 4357 = 7654
x = 7654 – 4357
x = 3297
b) x – 2109 = 8106 – 2537
x – 2109 = 5569
x = 5569 + 2109
x = 7678
Câu 2 (3 điểm):
Chiều rộng hình chữ nhật là
75 : 5 = 15 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là
80 : 2 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là
40 – 15 = 25 (cm)
Đáp số: chiều dài: 25 cm, chiều rộng: 15 cm
Câu 3 (2 điểm):
Một túi đựng được số kg gạo là
48 : 8 = 6 (kg)
Để đựng hết 84 kg gạo cần số túi là
84 : 6 = 14 (túi)
Đáp số: 14 túi
2.3. Đề 3:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là
A. 6289 B. 6299
C. 6298 D. 6288
Câu 2: Số liền trước của số 9999 là
A. 9899 B. 9989
C. 9998 D. 9889
Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: 9 m 4 dm =…dm
A. 94 dm B. 904 dm
C. 940 dm D. 13 dm
Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút
C. 5 giờ 45 phút D. 5 giờ 15 phút‘
Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh
A. 7 học sinh B. 14 học sinh
C. 21 học sinh D. 35 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
Câu 2: Tìm x biết
a. 28 326 – x = 15327 + 6783
b. x x 6 = 3048 : 2
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
* Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
C |
B |
A |
A |
C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
a)
b)
c)
d)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. 28326 – x = 15327 + 6783
28326 – x = 22110
x = 28326 – 22 110
x = 6216
b. x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
Câu 3 (2 điểm):
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là
234 : 3 = 78 (m)
Chu vi khu đất là
(234 + 78 ) × 2 =624 (m)
Đáp số: 624 m
2.4. Đề 4:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là
A. 98 997 B. 98 998
C. 98 999 D. 98 987
Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là
A. 29238 B. 39134
C. 56228 D. 56124
Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Bạn Hồng B. Bạn Lan
C. Bạn Huệ D. Bạn Mai
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật
A. 1 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng
A. 5000 B. 5001
C. 5002 D. 5003
Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là
A. 0 B. 5
C. 4 D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm y
a) y : 7 = 1569 : 3
b) y × 6 = 5642 – 3668
c) y – 2018 = 1023 × 5
Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.
Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | C | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) y : 7 = 1569 : 3
y : 7 = 523
y = 523 x 7
y = 3661
b) y × 6 = 5642 – 3668
y × 6 = 1974
y = 1974 : 6
y = 329
c) y – 2018 = 1023 × 5
y – 2018 = 5115
y = 5115 + 2018
y = 7133
Câu 2 (2 điểm):
8 bao gạo nguyên nặng số kg là
8 x 135 = 1080 (kg)
Cửa hàng có tất cả số kg gạo là
1080 + 35 = 1115 (kg)
Đáp số: 1115 kg
Câu 3 (2 điểm):
Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là
2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 (đồng)
Giá tiền 1 quả trứng là
6000 : 3 = 2000 ( đồng)
Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là
2000 x 5 = 10000 (đồng)
Ta có
10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500
Vậy Huệ có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500
Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Việt 3 năm 2023 – 2024 có đáp án
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3:
Năng lực, phẩm chất | Số câu,số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. | Số câu | 3 | 2 | 4 | 5 | 3 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) | 2,5 | 5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học:
Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 5 | 1 | 6 | 6 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 6 | 1 | 3 | 7 |
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Âm nhạc 3 năm 2023 – 2024 có đáp án