Đề thi học kì 1 môn Toán 9 được biên soạn bám sát vào nội dung trong sách giáo khoa lớp 9 tập 1. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ đến cho thầy cô và các bạn học sinh bộ đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 có đáp án, giúp các thầy cô có thêm tài liệu ích hữu để xây dựng cấu trúc đề thi đồng thời các em học sinh củng cố được kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới.
1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán 9:
PHẦN A: ĐẠI SỐ
Chương I. Căn bậc hai, căn bậc ba
– Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức có chứa căn bậc hai.
– Dạng 2. Rút gọn biểu thức có chứa dấu căn thức.
– Dạng 3. Giải phương trình có chứa dấu căn thức.
Chương II. Hàm số, hàm số bậc nhất
– Dạng 1. Xác định giá trị của hệ số để hàm số ĐB, NB, hai đường thẳng song song, cắt nhau và trùng nhau.
– Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b.
– Dạng 3. Tính góc α tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.
– Dạng 4. Điểm thuộc và không thuộc đồ thị.
– Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng (hàm số y = ax + b xác định hệ số a,b).
– Dạng 6. Chứng minh đồng quy hoặc đường thẳng đi qua một điểm cố định.
PHẦN B: HÌNH HỌC
Chương I. Hệ thức trong tam giác vuông.
– Dạng 1. Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
– Dạng 2. Hệ thức giữa cạnh và góc.
Chương II. Đường tròn.
– Dạng 1. Xác định đường tròn.
– Dạng 2. Tính chất đối xứng.
– Dạng 3. Các mối quan hệ:
+ Giữa đường kính và dây
+ Giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
+ Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
+ Tiếp tuyến đường tròn.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 năm học 2023 – 2024 có đáp án
2. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9:
PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I
PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Âm nhạc 9 năm học 2023 – 2024 có đáp án
3. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 9:
3.1. Đề 1:
Đề thi học kì 1 Toán 9
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 4√24 – 3√54 + 5√6 – √150
Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
Xác định b để đường thẳng (d3 ) y = 2x + b cắt (d2 ) tại điểm có hoành độ và tung độ đối nhau.
Câu 3: (1,5 điểm) Giải phương trình:
Câu 4: (2 điểm) Cho biểu thức:
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Tìm giá trị của x để M < – 1 .
Câu 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho OM=8/5 R . Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm), đường thẳng AB cắt OM tại K.
a) Chứng minh K là trung điểm của AB.
b) Tính MA, AB, OK theo R.
c) Kẻ đường kính AN của đường tròn (O). Kẻ BH vuông góc với AN tại H. Chứng minh MB.BN = BH.MO .
d) Đường thẳng MO cắt đường tròn (O) tại C và D (C nằm giữa O và M). Gọi E là điểm đối xứng của C qua K. Chứng minh E là trực tâm của tam giác ABD.
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 1 Toán 9
Câu 1:
a) 4√24 – 3√54 + 5√6 – √150 = 8√6 – 9√6 + 5√6 – 5√6 = -√6
Câu 2:
a) TXĐ của hàm số R
x | 0 | 2 |
y = -1/2 x | 0 | – 1 |
y = 1/2 x + 3 | 3 | 4 |
b) Giả sử A (a; – a) là tọa độ giao điểm của (d2 ) và (d3)
Ta có: – a = 1/2 a + 3 ⇔ 3/2 a = 3 ⇔ a = 2
=> Tọa độ giao điểm của (d2 ) và (d3) là (2; -2)
=> -2 = 2.2 + b khi và chỉ khi b = – 6
Kết luận: b = – 6
Câu 3:
Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình
Câu 4:
a) Rút gọn M
Câu 5:
a) Do tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau nên MA = MB
Ta có cạnh OA và OB cùng bằng bán kính đường tròn tâm O => OA = OB
=> OM là đường trung trực của AB
Ta có: OM ∩ AB = K. Suy ra điểm K là trung điểm của cạnh AB
b) Vì tam giác MAO vuông tại A lại có AK là đường cao, ta có:
c) Vì điểm B thuộc đường tròn đường kính AN => góc ABN = 90o
Ta có BN và MO cùng vuông góc với cạnh AB => BN // MO
=> Góc AOM = góc ANB (hai góc đồng vị) (1)
Góc AOM = góc BOM (vì cạnh OM là phân giác của góc AOB) (2)
Từ (1) và (2) => góc ANB = góc BOM
Xét tam giác BHN và tam giác MBO ta có: góc BHN = góc MBO = 90o
Và góc ANB = góc BOM => Tam giác BHN ∼ tam giác MBO (g.g)
Hay MB. BN = BH. MO
d) Vì điểm K là trung điểm của CE (điểm E đối xứng với C qua cạnh AB) mà điểm K là trung điểm của AB
=> AB ⊥ CE (MO ⊥ AB)
=> Tứ giác AEBC là hình thoi => BE // AC
Ta lại có: AC ⊥ AD (vì điểm A thuộc đường tròn đường kính CD) => BE ⊥ AD và DK ⊥ AB
Vậy điểm E là trực tâm của tam giác ADB
3.2. Đề 2:
Đề thi học kì 1 Toán 9
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính.
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Giải phương trình:
Bài 3: (2,0 điểm). Cho biểu thức sau:
(với x > 0; x ≠ 1)
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm x để
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b. Trên cạnh AC lấy điểm K (K ≠ A, K ≠ C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC.
c. Chứng minh rằng:
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với:
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 1 Toán 9
Bài 1:
1. Thực hiện phép tính
2. Tìm điều kiện của x
Bài 2:
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
2. Giải phương trình
<=> x + 1 = 25 => x = 24 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy x = 24 là nghiệm duy nhất của phương trình
Bài 3:
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để
Bài 4:
a, Ta có tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AB2 = BH.BC = 2.8 = 16
=> AB = √16 = 4cm (Vì AB > 0)
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2
=> AC2 = BC2 – AB2
Ta có: HB + HC = BC => HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm
Mà AH2 = BH.CH = 2.6 = 12 cm ( theo hệ thức lượng trong tam giác vuông)
=> (Vì AH > 0)
b, Ta có tam giác ABK vuông tại A có AD là đường cao
=> AB2 = BD.BK (1)
Mà AB2 = BH.BC (cmt) (2)
Từ (1) và (2) => BD.BK = BH.BC
c,
Bài 5:
3.3. Đề 3:
Đề thi học kì 1 Toán 9
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a)
b)
Bài 2: Giải phương trình:
a)
b .
c.
Bài 3: Cho biểu thức
a, Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
b, Rút gọn biểu thức A
c, Tìm giá trị của x để A = 1/6
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh CB thành hai đoạn CH = 8, BH = 3. Gọi M, N lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
a, Tính độ dài MN.
b, Chứng minh rằng: AN . AC = AM . AB
c, Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’, biết O, O’ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BHM, NHC.
Bài 5: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 1 Toán 9
Bài 1:
a)
b)
Bài 2:
a,
Điều kiện:
<=> 3x – 1 = 5 <=> x = 2 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
b,
Điều kiện: x2 – 6x + 9 = (x – 3)2 ≥ 0 ∀x
Vậy x = 0 hoặc x = 6 là nghiệm của phương trình
c,
Điều kiện:
Phương trình tương đương:
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 3:
a) Điều kiện
b)
c)
Vậy A = <=> khi x = 16
Bài 4:
a) Ta có: AMHN là hình chữ nhật
b) Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
=> AM . AB = AH2
Tam giác AHC vuông tại H có HN là đường cao
=> AN . AC = AH2
=> AN . AC = AM . AB = AH2
c) Ta có tam giác MHB vuông tại M => O là trung điểm của BH.
Tam giác NHC vuông tại N => O’ là trung điểm của CH.
Gọi D là giao điểm của AH và MN, E là trung điểm của OO’
Ta có:
=> Tam giác ODO’ vuông tại D, D thuộc đường tròn đường kính OO’
Mà ED là đường trung bình của hình thang OMNO’ => ED ⊥ MN
=> MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’.
Bài 5:
Với a, b, c là các số dương thảo mãn abc = 1 ta đặt
Ta có:
Tương tự ta có:
=> Q có GTNN là 1 khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 1
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Sinh học 9 năm học 2023 – 2024 có đáp án
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 9:
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TL | TL | TL | TL | ||
1.Căn thức bậc hai | – Xác định được điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. | – Nhận biết được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức | Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản để rút gọn các biểu thức, tính được giá trị biểu thức | Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn các biểu thức có tính phức tạp và giải được phương trình vô tỷ | |
Số câu:2
1 điểm |
Số câu:2 1 điểm
|
Số câu:2
1 điểm |
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu: 7
3,5 điểm |
|
2.Hàm số bậc nhất
|
Nhận biết được hàm số đồng biến, hàm số nghich biến | Nhận biết được hai đường thẳng song song,..
Vẽ được đồ thị hàm số |
Tìm được giao điểm của đồ thị hai hàm số bậc nhất | ||
Số câu:2
1 điểm |
Số câu:2
1 điểm |
Số câu:2
1 điểm |
Số câu: 6
3 điểm |
||
3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông. | Nhận biết được các hệ thức áp dụng vào trong tam giác vuông | Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông để các giải toán | |||
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu: 2
1 điểm |
|||
4. Đường tròn | Nhận biết được đường tròn | Hiểu được tính chất của đường tròn và hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh | Vận dụng được khái niệm đường tròn và các tính chất của đường tròn và hai tiếp tuyến cắt nhau đường tròn để chứng minh | ||
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu:2
1 điểm |
Số câu:1
0,5 điểm |
Số câu: 5
3 điểm |
|
Tổng | Số câu:4
2 điểm |
Số câu: 7
3,5 điểm |
Số câu:8
4 điểm |
Số câu: 2
1 điểm |
Số câu: 20
10 điểm |
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 năm học 2023 – 2024 có đáp án