Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.
1. Mẹo khoanh trắc nghiệm Tiếng Anh chính xác nhất:
1.1. Mẹo Khoanh tròn để điền vào chỗ trống:
Điền vào chỗ trống là một phần không thể thiếu trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh. Dạng viết mở rộng này cũng có thể xuất hiện dưới nhiều dạng khác nhau, trong đó có 2 dạng phổ biến nhất là: điền vào chỗ trống của một câu hỏi đơn lẻ và điền vào chỗ trống trong cả đoạn văn dài.
Tuy nhiên, nhìn chung, giải pháp bao gồm các bước sau:
– Bước 1: Đọc nhanh nội dung cả câu hoặc cả đoạn để nắm nội dung chính. Chú ý đừng quá quan tâm đến từ mới hay thông tin chưa biết để tiết kiệm thời gian.
– Bước 2: Xem kỹ chỗ trống cần điền và phân tích các yếu tố cơ bản như: từ cần điền là từ loại gì, nghĩa của từ là gì, vai trò pháp lý ra sao. Với dạng một đoạn văn dài, cần đọc cả câu đứng trước và câu sau liền kề với chỗ trống để xác định ngữ cảnh phù hợp.
– Bước 3: Rà soát các đáp án trong đề, sử dụng phương pháp loại trừ hoặc phương pháp phân cụm theo dõi đối chứng tiếng Anh để tìm ra kết quả có tỷ lệ đúng cao nhất.
Tại thời điểm này, các em đã học được bài kiểm tra tiếng Anh với tỷ lệ chính xác cao nhất. Đồng thời, trong quá trình học, học viên nên tham khảo thư viện bài giảng trực tuyến của Colearn để nâng cao khả năng của mình một cách nhanh nhất.
1.2. Mẹo khoanh dạng bài trọng âm, ngữ âm:
Hầu hết học sinh thường bị mất điểm trong các bài tập được chọn với các giọng hoặc ngôn ngữ khác nhau. Nguyên nhân lớn nhất đến từ việc không luyện phát âm chuẩn trong quá trình học. Các em tham khảo thêm lời giải bài tập SGK trong quá trình học tập để khắc sâu kiến thức nhanh hơn.
Tuy nhiên, đừng lo lắng vì hầu hết các câu hỏi đều ở dạng trọng âm và ngữ âm xoay quanh một số quy tắc nhất định. Trong trường hợp bạn không thể phát âm chuẩn, bạn có thể ghi chú một số điều dưới đây:
Mở rộng bài ngữ âm: Hai dạng câu hỏi phổ biến nhất là chọn từ có phần cuối được phát âm là “-s/-es” và “-ed” khác với các từ còn lại. Trong đó quy định rõ quy tắc phát âm cho từng loại:
Đuôi -s/-es có 3 cách phát âm:
Phát âm /s/ khi nó kết thúc bằng: -f, -k, -p, -t;
Phát âm /iz/ khi thưởng thức cùng nhau: -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm /z/ với các từ còn lại.
Đuôi -ed có 3 cách phát âm
Phát âm /id/ khi nó kết thúc bằng âm /t/ và /d/
Phát âm /t/ khi thưởng thức cùng nhau là các âm: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/
Phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại
Đối với dạng bài học quan trọng, CoLearn tổng hợp một số mẹo hữu ích như sau:
Những từ có vần – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – idle, – ious, – ence, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì Thường nhấn trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Những từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain có trọng âm ở âm tiết đó.
Các từ có vần: – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái.
1.3. Mẹo khoanh dạng bài tìm lỗi sai:
Mục đích của bài kiểm tra tìm lỗi là để kiểm tra kiến thức tổng hợp cũng như kiểm tra tốc độ nhạy bén trong giải quyết vấn đề của học sinh.
Để hoàn thành phần thi này một cách nhanh chóng, các bạn cần lưu ý 4 lỗi sai thường mắc phải trong các bài thi trắc nghiệm tiếng Anh dưới đây:
Lỗi 1: Sai về dùng từ, về nghĩa của từ.
Lỗi 2: Lỗi ngữ pháp, cách chia động từ.
Sai lầm 3: Sai lầm khi sử dụng giới từ chỉ thời gian hoặc giới từ với động từ hoặc cụm động từ.
Sai lầm 4: Sai về sắp xếp từ, ngữ trong câu, đặc biệt là câu đảo ngữ.
Tất nhiên sẽ có nhiều cách khắc phục lỗi khác nhau. Tuy nhiên, hãy xem xét trước 4 lỗi trên sau đó xét đến các phần kiến thức khác nhau để chọn ra đáp án đúng nhất nhé!
1.4. Mẹo khoanh dạng bài đọc hiểu:
Cùng với dạng bài điền vào chỗ trống, dạng bài Đọc hiểu luôn có mặt trong tất cả các bài thi tiếng Anh. Hơn nữa, đây được coi là “no ảnh” lớn nhất đối với học sinh vì các đoạn đọc trong đề thường rất dài và chứa một lượng lớn từ vựng mới cũng như các điểm ngữ pháp.
Chính vì tâm lý “sợ” này mà nhiều bạn cố gắng đọc kỹ từng câu, dịch từng chữ trong bài. Điều này là hoàn toàn sai.
Thay vào đó, hãy thay đổi định dạng của đoạn đọc hiểu bằng ba bước sau:
Bước 1: Đọc lướt đoạn văn: Nhớ là chỉ đọc lướt để nắm được mục tiêu chính của bài, rút ra bài và nội dung từng đoạn. Chống sao nhãng bởi từ mới hoặc cấu trúc câu.
Bước 2: Đọc trước câu hỏi rồi quay lại tìm đoạn văn chứa thông tin mà câu hỏi đề cập đến. Ưu điểm lớn nhất trong phần thi này là các câu hỏi thường được sắp xếp theo thứ tự các ý trong đoạn văn nên các bạn có thể bình tĩnh tìm và trả lời.
Bước 3: Đối với những câu khó, dựa vào quy tắc loại trừ hoặc một số cách khoanh, khoanh tròn trong bài thi tiếng Anh để hoàn thành.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Khoa học 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án
2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 1:
Ex 1. Read the passage and answer the questions.
Champa is a sun bear. She is 12 years old. Bears usually live in the forest but Champa lives in the bear center at Cat Tien National Park. The bear center has a swimming pool, climbing towers, and comfortable places for Champa to sleep, eat, and play. Some of Champa’s family members live there with her. There are some trees in the bear center and Champa loves to climb to the top of them.
Champa has big teeth but she mainly eats fruit. Champa’s favorite food is mangoes, but she also eats apples, nuts, eggs, and honey. The park keepers bring Champa and her family fruit to eat every day. Sun bears usually sleep during the day and wake up at night. Champa likes the park keepers and wakes up when she hears them bringing food in the evenings.
1. How old is Champa?
__________________________________________________________________
2. Where do bears usually live?
__________________________________________________________________
3. Where does Champa live?
__________________________________________________________________
4. What does the bear center have?
__________________________________________________________________
5. Who lives with Champa?
__________________________________________________________________
Ex 2. Read and complete the sentences.
1. Where ………. she from? (is / are )
2. I live…………….. 61 Hai Ba Trung Street. (in /at )
3. ………… present did you give Mai? (what / who)
4. What …………. she often do in the afternoon? (do / does)
5. These flowers are ……….. you. (for / on )
Ex 3. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify A, B, C, or D.
1. A. volunteer B. object C. rod D. annoy
2. A. device B. assistant C. rise D. ripe
3. A. tube B. supermarket C. cupboard D. usual
4. A. safety B. pane C. demonstrate D. wardrobe
5. A. socket B. uniform C. export D. store
Ex 4: Circle the odd one out.
1. A. headache B. sore eyes C. cold D. matter
2. A. bite B. accident C. drown D. scratch
3. A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo
4. A. foggy B. weather C. humid D. stormy
5. A. car B. train C. scenery D. taxi
Ex 5: Match the sentences in column A with those in column B
A | B |
1. How can I get to the zoo? | a. It’s often cold. |
2. Where is the cinema? | b. Turn right. It’s on the next corner. |
3. How did the accident happen? | c. By plane. |
4. What’s winter like in your country? | d. I didn’t wear a helmet. |
5. How did you get to your hometown? | e. You can go by bus. |
Đáp án
1 – | 2 – | 3 – | 4 – | 5 – |
Ex 6: Fill in the blank with one word provided: take, do, many, will, does
1. What ………… he often do after school?
2. What ………. there be in your dream house? There will be a robot. I’ll use it to ……… the housework.
3. How long does it ……. to get there by train? Two hours.
4. How ……… seasons are there in your country?
Ex 7: Order the words:
1. get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/
…………………………………………………………………………………………………..
2. shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
3. to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
4. are/ in/ North/ there/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./
……………………………………………………………………………………………………
5. must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án & Thang điểm
Ex 1. Read the passage and answer the questions.
1. She is 12 years old.
2. Bears usually live in the forest.
3. She lives in the bear center at Cat Tien National Park.
4. It has a swimming pool, climbing towers, comfortable places for Champa to sleep, eat and play.
5. Some of Champa’s family members live with her.
Ex 2. Read and complete the sentences.
1. is | 2. at | 3. What | 4. does | 5. for |
Ex 3. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify A, B, C, or D.
1. D | 2. B | 3. C | 4. D | 5. A |
Ex 4: Circle the odd one out
1. A. headache B. sore eyes C. cold D. matter
2. A. bite B. accident C. drown D. scratch
3. A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo
4. A. foggy B. weather C. humid D. stormy
5. A. car B. train C. scenery D. Taxi
Ex 5: Match the sentences in column A with those in column B
1 – e | 2 – b | 3 – d | 4 – a | 5 – c |
Ex 6: Fill in the blank with one word provided
1. does
2. will – do
3. take
4. many
Ex 7: Order the words
1. How can I get to the zoo?
2. You shouldn’t drink cold water because you may have a sore throat.
3. I got to my hometown by motorbike.
4. There are four seasons in the North of Viet Nam.
5. You must wait the green light.
2.2. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án – đề 2:
I. Choose the correct answer
1. When did you go to the zoo? I ___________ there yesterday.
a. go
b. went
c. goes
d. was
2. ________ did you do at the party? We chatted with friends.
a. Where
b. What
c. Why
d. When
3. Last summer, I went to NhaTrang ________________ train.
a. at
b. for
c. on
d. by
4. What did the lions do when you were at the zoo? They ____________ loudly.
a. moved
b. ate
c. roared
d. sang
II. Read and complete.
hobby | singing | writes | because | speaks |
Trung is a newcomer in Class 5B. Today, he’s happy (1) _________ he has two English lessons. To practice speaking English, he (2) ___________ it every day with his friends. To learn vocabulary, he (3) __________ new words and reads them aloud. He also learns English by (4) ____________ English songs. His (5) __________ is singing English songs!
III. Put the words in order.
1. holiday/ did/ Where/ you/ last/ go/ ?
___________________________
2. birthday/ party/ When/ your/ last/ was/ ?
______________________________
3. comic/ I / read/ books/ English/ ./
_________________________________
4. The tigers/ and/ they/ saw/ the elephants/ ./
______________________________
5. uncle /works/ farm/ on /My/ the.
__________________________________________
6. did / they / What / yesterday / do ?
________________________________________
7. watching / We /TV /now /are .
___________________________________________
8. dancer /Lan /to /wants /a /be.
_____________________________________________
IV. Match the sentences.
1.What’s your address? | a. Yes. I did. |
2. Did you go to the party? | b. I watch English cartoons on TV. |
3. How do you learn English? | c. Yes, I will. |
4. What are you reading? | d. I’m reading Aladdin and the Magic lamp. |
5. Will you take part in Sports Day? | e. It’s 75 Hai Ba Trung street. |
Đáp án:
1 – | 2 – | 3 – | 4 – | 5 – |
V. Read the passage and answer these following question.
Hello! My name is Peter. I am from America. I’m having a wonderful time in Da Nang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Ha Noi. She was very friendly.
1. Where is Peter from?
________________________
2. Where is he now?
____________________________
3. What is seafood like?
____________________________
4. What is the weather like?
_____________________________
5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?
_______________________________
Đáp án & Thang điểm
I.
1 – b | 2 – b | 3 – d | 4 – c |
II.
1. because | 2. speaks | 3. writes | 4. singing | 5. hobby |
III.
1. Where did you go last holiday?
2. When was your last birthday party?
3. I read English comic books.
4. They saw the tigers and the elephants.
5. My uncle works on the farm.
6. What did they do yesterday?
7. We are now watching TV.
8. Lan wants to be a dancer.
IV.
1 – e | 2 – a | 3 – b | 4 – d | 5 – c |
V.
1. He is from America.
2. He is in Da Nang.
3. The seafood is excellent.
4. The weather is lovely.
5. Yes, he did.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Đạo đức 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án
3. Ma trận Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5:
3.1. Skills – Các kỹ năng:
a/ Nghe:
Nghe và chọn V hay X
Nghe và khoanh tròn đáp án đúng
Nghe và chọn tranh đúng
b/ Đọc:
Đọc câu, nhìn hình ảnh và viết tương ứng với câu
Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu
c/ Viết:
Hoàn thành câu bằng cách nhìn tranh viết từ
Sắp xếp trật tự câu
Viết về tên truyện mà em yêu thích
d/ Nói :
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Nghe và trả lời các câu hỏi về các chủ đề quê hương hoặc nơi ở, dự định cuối tuần
Nói theo chủ đề: kể về chuyến đi thăm sở thú; câu chuyện yêu thích; kỳ nghỉ hè vừa qua và môn học ở trường.
3.2. Các tiêu chuẩn cần đánh giá:
Kỹ năng |
Mô tả kỹ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Nghe |
Nghe , hiểu đoạn hội thoại về địa điểm, phương tiện và tên truyện. | Nghe và đánh dấu V hay X vào tranh |
Nghe |
||
Nghe và hiểu đoạn hội thoại về sự kiện, tích cách nhân vật và địa chỉ | Nghe và chọn đáp án đúng | ||||
Nghe, hiểu đoạn hội thoại bằng cách nhìn các câu hỏi và chọn đáp án đúng về các con vật , hoạt động của các con vật, tên truyện và hoạt động trong quá khứ | Nghe , hiểu câu hỏi và chọn tranh đúng | ||||
Đọc |
Đọc các câu phát biểu mô tả về sự kiện, tên truyện và môn học. |
Đọc hiểu, nhìn tranh và viết từ tương ứng |
|||
Đọc hiểu và hoàn thành đoạn văn ngắn nói về một bạn học sinh và hoàn thành các câu cho sẵn. | Đọc hiểu và hoàn thành câu | ||||
Viết |
Nhìn tranh và viết từ còn thiếu vào các câu cho sẵn về các con vật, hoạt động của các con vật .… | Nhìn tranh và viết từ thích hợp vào chỗ trống | |||
Vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các từ thành câu có nghĩa. | Sắp xếp lại các từ đã học để thành câu có nghĩa. | ||||
Vận dụng kiến thức đã học viết về tên truyện/ sách mà em yêu thích | Viết theo gợi ý | ||||
Nói |
Nhìn tranh và trả lời câu hỏi | Hiểu câu hỏi và trả lời câu hỏi | |||
Nghe và trả lời về quê hương, nơi ở; dự định vào cuối tuần | Hiểu và trả lời câu hỏi một cách linh hoạt. | ||||
Nói theo chủ đề giáo viên đưa ra về chuyến đi thăm sở thú; truyện yêu thích; kỳ nghỉ hè vừa qua và các môn học ở trường | Nói tự do |
Xem thêm: Đề thi học kì 1 Tin học 5 năm học 2023 – 2024 có đáp án