Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học có đáp án mới nhất 2023

Trong trường trình giáo dục lớp 10, tin học là một môn học đặc biệt quan trọng. Dưới đây là những mẫu đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học có đáp án mới nhất 2023, mời bạn đọc cùng đón xem.

1. Cách học tin học nhanh và hiệu quả giúp bài kiểm tra đạt kết quả cao:

Để giúp cho bài kiểm tra môn tin học đạt kết quả cao bạn có thể áp dụng một số cách học sau:

– Bạn cần ôn lại bài học trên lớp theo từng phần để có thể dễ dàng ghi nhớ và vận dụng trong các bài kiểm tra

– Luyện gõ phím và sử dụng chuột là việc quan trọng đầu tiên trong Tin học. Bạn có thể sử dụng phần mềm tập gõ phím như Typer Shark Deluxe để vừa luyện tập vừa giải trí.

– Sau đó, bạn nên làm quen với Word và Excel, hai phần mềm quan trọng nhất trong Tin học văn phòng.

– Tìm kiếm thông tin trên web dễ dàng hơn khi biết sử dụng trình duyệt. Google Chrome là một trình duyệt phổ biến và bạn có thể tìm hiểu thêm về công cụ tìm kiếm của Google.

– Cuối cùng, đăng ký một tài khoản email. Học cách viết email, bảo mật thông tin, và đính kèm tập tin khi gửi thư điện tử để trở nên thành thạo hơn.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 10 môn GDCD có đáp án mới nhất 2023

2. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học có đáp án mới nhất 2023: 

2.1. Đề 1: 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 2. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.

B. Học bài cho tới khi thuộc bài.

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 3. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?

A. while < điều kiện >:

B.  while < điều kiện >

C. while < điều kiện >:

D. while < điều kiện > to

Câu 4. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

A. b = 1, 2, 3, 4, 5

B. b = (1, 2, 3, 4, 5)

C. b = [1,5]

D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 5. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

A. del a[1:2]

B. del a[0:2]

C. del a[0:3]

D. del a[1:3]

Câu 6. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?

Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. for i in range(1,6):

print(i,i,i,i,i)

B. for i in range(1,5):

print(str(i)*5)

C. for i in range(1,6):

print(str(i)*5)

D. for i in range(0,5):

print(str(i)*5)

Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

A. [1, 2, 3, 4].

B. [2, 3, 4, 5].

C. [1, 2, 4, 5].

D. [1, 3, 4, 5].

Câu 8. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 2, 4, 3, 5.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 9. Giả sử A = [2, 4, ‘5’, ‘Hà Nội’, ‘Việt Nam’, 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì?

A. True

B. False

C. true

D. false

Câu 10. Số phát biểu đúng là:

1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.

2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.

3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.

4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 11. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

A. c

B. b

C. a

D. d

Câu 12. Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?

A. length(s)

B. len(s)

C. str(s)

D. s.len()

Câu 13. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 16.

B. 17.

C. 18.

D. 15.

Câu 14. Nếu S = “1234567890” thì S[0:4] là gì?

A. “123”

B. “0123”

C. “01234”

D. “1234”

Câu 15. Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

A. lower()

B. len()

C. upper()

D. srt()

Câu 16. Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

A. s=s.replace(‘a’, “”)

B. s=s.replace(‘a’)

C. s=replace(a, “”)

D. s=s.replace()

Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 2, 6

B. 1, 3

C. 0, 4

D. 1, 4

Câu 18. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. ‘Ngôn ngữ lập trình Python’

B. [‘Ngôn’, ‘ngữ’, ‘lập’, ‘trình’, ‘Python’]

C. ‘Ngôn’, ‘ngữ’, ‘lập’, ‘trình’, ‘Python’

D. [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]

Câu 19. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()

B. Lệnh split()

C. Lệnh len()

D. Lệnh find()

Câu 20. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?

A. 1

B. 2

C. 5

D. Không hạn chế

Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng quan hệ giữa hàm và thủ tục?

A. Hàm và thủ tục là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau.

B. Hàm là thủ tục nhưng thủ tục có thể không phải là hàm.

C. Trong Python, hàm và thủ tục là hai khái niệm đồng nhất.

D. Thủ tục là hàm nhưng hàm có thể không là thủ tục.

Câu 22. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)Đề thi Giữa kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. -2

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 23. Cú pháp thiết lập hàm có trả lại giá trị là gì?

A. def < tên hàm >([tham số]):

return < dãy giá trị trả về >

B. def< tên hàm > ([tham số]):

< dãy các lệnh >

C. def < tên hàm >([tham số]):

< khối lệnh >

return < dãy giá trị trả về >

D. def < tên hàm >: [< khối lệnh >]

return < dãy giá trị trả về >

Câu 24. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Không hạn chế

Câu 25. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Tham số

B. Hiệu số

C. Đối số

D. Hàm số

Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x, y):

z = x + y

return x*y*z

>>> f(1, 4)

A. 10

B. 18

C. 20

D. 30

Câu 27. Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 28. Phát biểu nào bị sai?

A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.

B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.

C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.

D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A.

Câu 2. (1 điểm) Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

Câu 3. (1 điểm) Hai số tự nhiên m, n được gọi là nguyên tố cùng nhau nếu UCLN(m, n) = 1.

Viết chương trình thực hiện công việc sau:

Nhập từ bàn phím số tự nhiên n và đếm số các số nguyên tố cùng nhau với n tính trong khoảng từ 1 đến n.

*Đáp án:

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. B

2. B

3. A

4. D

5. D

6. C

7. D

8. B

9. A

10. A

11. A

12. C

13. A

14. D

15. C

16. A

17. C

18. B

19. B

20. D

21. C

22. C

23. C

24. D

25. C

26. C

27. A

28. A

II. Tự luận (3 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Các câu lệnh đó có thể viết như sau:

B = []

for k in A:

if k % 2 == 0:

B.append(k)

print(“Danh sách các số chẵn có trong A là: “, B)

0,25

0,5

0,25

Câu 2

(1 điểm)

hoten = input(“Nhập họ tên đầy đủ: “)

A = hoten.split()

ten = A[len(A) – 1]

hodem = ” “.join(A[0:len(A) – 1])

print(“Tên bạn là: ” , ten)

Print(“Họ đệm là: ” , hodem)

1,0

Câu 3

(1 điểm)

Chương trình có thể viết như sau:

n = int(input(“Nhập số tự nhiên n: “))

c = 0

for i in range(1, n+1):

if UCLN(i, n) == 1:

c = c + 1

print(c)

1,0

2.2. Đề 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.

B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.

C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.

D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

Câu 2. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?

A. 4*x=2*y

B. (x%5==0) and (y%2==0)

C. (x>2*y) or (x+y >20)

D. x+10 >= y+7

Câu 3. Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

>>>a=5
>>>b=10
>>>if a < b:
print(‘True’)

A. 5

B. 10

C. True

D. Flase

Câu 4. Cho A = 5, B = 10, giá trị logic của điều kiện nào là False?

A. A < B

B. 2*A == B

C. A + 5 != B

D. A + 10 > B + 1

Câu 5. Trong Python, với cấu trúc if – else thì

A. Điều kiện sai.

B. Điều kiện đúng.

C. Điều kiện bằng 0.

D. Điều kiện khác 0.

Câu 6. <Điều kiện> trong câu lệnh rẽ nhánh là:

A. Biểu thức tính toán.

B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Các hàm toán học.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng.

Cho biểu thức: x or y

A. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x và y đều nhận giá trị False.

B. Cho kết quả là True khi x và y đều nhận giá trị True.

C. Đảo giá trị của x và y cho nhau

D. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x hoặc y nhận giá trị False.

Câu 8. Hàm range(101) sẽ tạo ra:

A. một dãy số từ 0 đến 100

B. một dãy số từ 1 đến 101

C. 101 số ngẫu nhiên

D. một dãy số ngẫu nhiên 101

Câu 9. Cú pháp đúng của câu lệnh lặp for:

A. for

Câu 10. Kết quả của đoạn chương trình sau:

s = 0
for i in range(1, 10):
s = s + i
print(s)

A. 55

B. 45

C. 11

D. 10

Câu 11. Trong Python có mấy dạng lặp:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Cho đoạn chương trình sau:

s=0
i=1
while i<=5:
s=s+1
i=i+1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9

B. 15

C. 5

D. 10

Câu 13. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:

A. Hàm toán học.

B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Biểu thức tính toán.

Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

for i in range(6):
print(i)

Trong đoạn chương trình trên vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 15. Từ khóa dùng để khai báo hàm trong Python là?

A. def

B. procedure

C. return

D. function

Câu 16. Phát biểu nào chính xác khi nói về hàm trong Python?

A. Mỗi hàm chỉ được gọi một lần

B. Người viết chương trình không thể tự tạo các hàm

C. Không thể gọi một hàm trong một hàm khác

D. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình

Câu 17. Chọn phát biểu không đúng?

A. Phần thân hàm (gồm các lệnh mô tả hàm) phải viết lùi vào theo quy định của Python.

B. Theo sau tên hàm có thể có hoặc không có các tham số.

C. Không thể gọi một chương trình con trong Python là một hàm.

D. Để sử dụng hàm cần khai báo hàm và viết lời gọi thực hiện.

Câu 18. Hàm trong Python được khai báo theo mẫu:

A. def tên_hàm(tham số): Các lệnh mô tả hàm

B. def tên_hàm(tham số) Các lệnh mô tả hàm

C. def tên_hàm() Các lệnh mô tả hàm

D. def (tham số): Các lệnh mô tả hàm

Câu 19. Thư viện math cung cấp:

A. Thủ tục vào ra của chương trình.

B. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn ngẫu nhiên

C. Các hằng và hàm toán học.

D. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ không có lệnh return.

B. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ có lệnh return và theo sau là dãy giá trị trả về.

C. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ là dãy các lệnh tính giá trị và không có lệnh return.

D. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ duy nhất lệnh return.

Câu 21. Khi sử dụng hàm sqrt() ta cần khai báo thư viện:

A. math

B. ramdom

C. zlib

D. datetime

Câu 22. Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự

B. Một dãy các số

C. Một dãy các kí tự

D. Một giá trị bất kì.

Câu 23. Độ dài của xâu được tính thông qua lệnh:

A. len()

B. range()

C. append()

D. for

Câu 24. Cho chương trình sau:

y = “Trúc xinh trúc mọc sân đình”
x1 = “sân đình”
x2 = “bờ ao”
print(y.replace(x1,x2))
Kết quả của chương trình trên là:

A. Trúc xinh trúc mọc sân đình

B. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao

C. Trúc xinh trúc mọc bờ ao

D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình

Câu 25. Kết quả của đoạn lệnh sau là

A. c

B. h

C. à

D. o

Câu 26. Để khai báo dữ liệu kiểu xâu thì dữ liệu phải được khai báo trong cặp ngoặc nào sau đây:

A. Cặp dấu ngoặc vuông []

B. Cặp dấu ngoặc tròn ()

C. Cặp dấu ngoặc móc {}

D. Cặp dấu nháy đơn ‘’ hoặc cặp dấu nháy kép

Câu 27. Để thay thế từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác, ta sử dụng hàm nào?

A. find()

B. len()

C. replace()

D. remove()

Câu 28. Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy dự đoán chương trình hình bên dưới đưa ra màn hình những gì?

Câu 2. (1 điểm) Xét bài toán: Cho xâu s nhập vào từ bàn phím. Người ta thay kí tự ở vị trí chẵn trong xâu bằng kí tự “*”.

Chú ý: Vị trí các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ 0.

Hãy tìm lỗi trong chương trình sau và đề xuất một cách sửa.

Câu 3. (1 điểm) Với hàm BCNN được xây dựng ở chương sau đây (Hình 1), trong những dòng lệnh có sử dụng hàm BCNN, dòng lệnh nào đúng, dòng lệnh nào sai và tại sao?

Hình 1. Chương trình về hàm bội chung nhỏ nhất

* Đáp án:

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. A

2. B

3. C

4. C

5. B

6. B

7. A

8. A

9. A

10. B

11. B

12. C

13. B

14. D

15. A

16. D

17. C

18. A

19. C

20. B

21. A

22. C

23. A

24. C

25. B

26. D

27. C

28. C

II. Tự luận (3 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

Chương trình đưa ra cặp giá trị i và i + i, với i từ 1 đến 10, mỗi cặp số trên một dòng.

1,0

Câu 2

(1 điểm)

Câu lệnh sai là: s [i ]= ‘*’. Do Python không cho phép trực tiếp thay đổi giá trị ký tự trong xâu. Một trong các cách sửa là:

Thay s[i]= ‘*’ bằng câu lệnh s = s. replace (s[i], ‘*’)

0,5

0,5

Câu 3

(1 điểm)

– Câu lệnh đúng: print(‘Bội chung nhỏ nhất:’, BCNN(a, b))

Vì có truyền đủ tham số.

– Câu lệnh sai: c = a + b + BCNN()

Vì quên không truyền tham số.

0,5

0,5

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp án mới nhất 2023

3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học: 

TT

Chủ đề

Nhận biết

Thông Hiểu

Vận dụng

Điểm

Chương III:

SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Khái niệm về soạn thảo văn bản.

3

2

0

1.25đ

2. Làm quen với Microsoft Word.

5

3

1

2.25đ

3.Một số chức năng khác, công cụ trợ giúp soạn thảo.

6

3

0

2.25đ

4. Tạo và làm việc với bảng.

5

0

0

1.25đ

Tổng: 28 câu

19

8

1

Chương IV:

MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

1. Mạng máy tính.

2

3

1

1.5đ

2. Mạng thông tin toàn cầu Internet.

4

1

0

1.25đ

3. Một số dịch vụ của Internet.

0

0

1

0.25đ

Tổng: 12 câu

6

4

2

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Ngữ Văn có đáp án mới nhất 2023

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com