Đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD có đáp án mới nhất 2023

Đề thi cuối học kì 2 lớp 11 môn GDCD này sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức các dạng bài tập ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu chuẩn các mức độ đề thi giúp các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo.

1. Cần làm gì để đạt điểm cao trong bài thi học kỳ GDCD lớp 11:

Về kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trên lớp học để vận dụng vào làm bài kiểm tra giữa kỳ, làm cơ sở đánh giá kết quả học tập của học sinh:

Về kỹ năng: Có thể phân tích, đánh giá  bản chất cũng như các chức năng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Đồng thời qua bài học và bằng kiến thức đánh giá được các mục tiêu cùng phương hướng của nhà nước ta đối với một số chính sách. Qua đó, vận dụng giải quyết các tình huống trong thực tế.

Về thái độ:  Tích cực học tập nâng cao trách nhiệm của công dân trong các hoạt động xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

Tìm hiểu cấu trúc: 70% Trắc nghiệm + 30% Tự luận

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án mới nhất 2023

2. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD có đáp án mới nhất 2023 – Đề số 1:

2.1. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD – Đề số 1:

Câu 1: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là

A. Chủ nghĩa quốc tế        B. Chủ nghĩa xã hội

C. Chủ nghĩa tư bản        D. Chủ nghĩa vô sản

Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?

A. Bốn đặc trưng        B. Sáu đặc trưng

C. Tám đặc trưng        D. Mười đặc trưng

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta

A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Do dân làm chủ

C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công

Câu 4: Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?

A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa

B. Chế độ xã hội chủ nghĩa

C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

Câu 5: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển

A. Ưu việt hơn các xã hội trước        B. Lợi thế hơn các xã hội trước

C. Nhanh chóng        D. Tự do

Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam là

A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Có nền văn hóa hiện đại

C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể

D. Có nguồn lao động dồn dào

Câu 7: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là

A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam

C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc

D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước

Câu 8: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn?

A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới

C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột

Câu 9: Nhà nước xuất hiện từ khi

A. Con người xuất hiện

B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy

C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được

D. Phân hóa lao động

Câu 10: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính xã hội        B. Tính nhân dân

C. Tính giai cấp        D. Tính quần chúng

Câu 11: Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội

A. Kế hoạch        B. Chính sách

C. Pháp luật        D. Chủ trương

Câu 12: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở

A. Pháp luật        B. Chính sách

C. Dư luận xã hội        D. Niềm tin

Câu 13: Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Trấn áp các lực lượng phá hoại       B. Tổ chức và xây dựng

C. Giữ gìn chế độ xã hội        D. Duy trì an ninh quốc phòng

Câu 14: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp

A. Công nhân        B. Nông dân

C. Tri thức        D. Tiểu thương

Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước

A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo

C. Của riêng những người lao động nghèo

D. Của riêng tầng lớp tri thức

Câu 16: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội

A. Bằng pháp luật        B. Bằng chính sách

C. Bằng đạo đức        D. Bằng chính trị

Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ

A. Của nhân dân lao động        B. Của tất cả mọi người trong xã hội

C. Của những người lãnh đạo        D. Của giai cấp công nhân

Câu 18: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ

A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất        B. Tuyệt đối nhất

C. Hoàn bị nhất        D. Phổ biến nhất trong lịch sử

Câu 19: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với

A. Đạo đức        B. Pháp luật

C. Phong tục        D. Truyền thống

Câu 20: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở

A. Quyền bình đẳng nam nữ        B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền tự do kinh doanh        D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc

Câu 21: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ?

A. Quyền sáng tác văn học        B. Quyền bình đẳng nam nữ

C. Quyền tự do báo chí        D. Quyền lao động

Câu 22: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Kinh tế        B. Văn hóa

C. Chính trị        D. Xã hội

Câu 23: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực

A. Văn hóa        B. Giáo dục

C. Chính trị        D. Xã hội

Câu 24: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?

A. Quyền được thông tin        B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội

D. Quyền khiếu nại        C. Quyền tham gia quản lí nhà nước

Câu 25: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số

B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số

C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số

D. Ổn định mức sinh tự nhiên

Câu 26: Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ?

A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số

C. Nâng cao chất lượng dân số

D. Phát triển nguồn nhân lực

Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta?

A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số

B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số

D. Phân bố dân số hợp lí

Câu 28: Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của

A. Chính sách dân số

B. Chính sách giải quyết việc làm

C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. Chính sách quốc phòng an ninh

Câu 29: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là

A. Nâng cao đời sống của nhân dân

B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản

C. Nâng cao vai trò của gia điình

D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số

Câu 30: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để

A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội

B. ổn điịnh quy mô dân số

C. phát huy nhân tố con người

D. giảm tốc độ tăng dân số

Câu 31 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là

A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước

B. đầu tư cho phát triển bền vững

C. Cơ sở cho phát triển kinh tế – xã hội

D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước

Câu 32: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước

A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. cũng cấp các phương tiện tránh thai

C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức

D. cung cấp các dịch vụ dân số

Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ

A. Bảo tồn đa dạng sinh học

B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Nâng cao chất lượng mội trường

D. Bảo vệ môi trường

Câu 34: Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế

B. Sử dụng hợp lí tài nguyên

C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường

D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải

Câu 35: Một trong những mục tiêu tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường

B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật

C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải

D. Bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 36: Một trong những phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là

A. Xây dựng nếp sống vệ sinh

B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường

C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường

D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường

Câu 37: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay?

A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ

D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Câu 38:Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi trường?

A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định

B. Chon chất thải độc hại vào đất

C. Đốt các loại chất thải

D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải

Câu 39:Nhà nước quy điịnh mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nọp thuế hoặc trả tiền thuê là nhằm

A. Hạn chế sử dụng tài nguyên        B. Sử dụng hợp lí tài nguyên

C. Tăng ngân sách nhà nước       D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên

Câu 40: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của

A. Đảng và nhà nước ta        B. Các cơ quan chức năng

C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức       D. Thế hệ trẻ

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD – Đề số 1:

1-B 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A
7-A 8-A 9-C 10-B 11-C 12-A
13-B 14-A 15-A 16-A 17-A 18-A
19-B 20-B 21-C 22-D 23-A 24-B
25-A 26-C 27-B 28-A 29-B 30-A
31-B 32-C 33-B 34-B 35-D 36-D
37-C 38-A 39-C 40-C

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán có đáp án mới nhất 2023

3. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD có đáp án mới nhất 2023 – Đề số 2:

3.1. Đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD – Đề số 2:

Câu 1: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?

A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ nhảy vọt
D. Quá độ nửa trực tiếp

Câu 2: Chủ trương “ hòa nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 3: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là

A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ
C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao

Câu 4: Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước còn có sự chênh lệch là đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng và văn hóa
D. Xã hội

Câu 5: Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì quá độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây

A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ
C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy

Câu 6: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là quá độ

A. Trực tiếp
B. Tích cực
C. Liên tục
D. Gián tiếp

Câu 7: Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa là quá độ

A. Gián tiếp
B. Nhảy vọt
C. Đứt quãng
D. Không cơ bản

Câu 8: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ

A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa
D. Nông nghiệp lạc hậu

Câu 9: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng

Câu 10:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc

A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn
D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước

Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện

A. Tính giai cấp của Nhà nước
B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước
D. Tính cộng đồng của Nhà nước

Câu 12: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân

Câu 13: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất

A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục

Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Đoàn thanh niên Việt Nam

Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của

A. Các cơ quan
B. Mọi công dân
C. Nhà nước
D. Lực lượng vũ trang

Câu 16: Trên đường đi Minh thấy một người đnag cắt trộm dây cáp điện, Minh bang khoăn không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách nào dưới đây cho phù hợp

A. Làm ngơ coi như không hay biết
B. Xông vào bắt
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm
D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân

Câu 17: Khẳng điịnh nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân

Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa

A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí

Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?

A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương

Câu 20: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã
C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng
D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương

Câu 21: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?

A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường
B. Chị B tham gia phê bình văn học
C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật
D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan

Câu 22: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của

A. Nhà nước
B. Cá nhân
C. Công chức
D. Nhân dân

Câu 23: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?

A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật

Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người

A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các công việc chung của Nhà nước
B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước
D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước

Câu 25: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chr nào dưới đây?

A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Hợp pháp
D. Thống nhất

Câu 26: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?

A. Tinh thần, niêm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần

Câu 27: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển

Câu 28: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?

A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 29: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số

A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước
B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước

Câu 30:Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để

A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị

Câu 31: Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?

A. Cơn hơn cha là nhà có chức
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
D. Đông con hơn nhiều của

Câu 32: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn

Câu 33: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để

A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con

Câu 34: Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là việc làm nhằm mục đích

A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường
B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường

Câu 35: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 36: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp nào dưới đây?

A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng

Câu 37: Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?

A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng

Câu 38: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước ta chủ trương

A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật

Câu 39: Chị H mở nhà hàng đặc sản kinh doanh thú rừng. Việc làm của chị H là hành vi

A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường

Câu 40: Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đích

A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí
B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước
C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên
D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên

3.2. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn GDCD – Đề số 2:

1-B 2-D 3-B 4-D 5-C 6-A
7-A 8-A 9-B 10-A 11-C 12-C
13-B 14-B 15-B 16-D 17-C 18-B
19-A 20-D 21-B 22-A 23-D 24-A
25-A 26-D 27-A 28-D 29-A 30-B
31-D 32-B 33-A 34-D 35-A 36-A
37-D 38-D 39-A 40-A

 

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Sinh học có đáp án mới nhất 2023

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com