Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã trong thi THPT Quốc gia
Trong tờ phiếu Đăng ký dự thi tốt nghiệp và xét tuyển Đại học 2023 thông tin về mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã của thí sinh là vô cùng quan trọng. Dưới đây là bài viết về Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã trong thi THPT Quốc gia.
1. Mã tỉnh: 01 – Thành phố Hà Nội:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Quận Ba Đình
16
Thị xã Sơn Tây
02
Quận Hoàn Kiếm
17
Huyện Ba Vì
03
Quận Hai Bà Trưng
18
Huyện Phúc Thọ
04
Quận Đống Đa
19
Huyện Thạch Thất
05
Quận Tây Hồ
20
Huyện Quốc Oai
06
Quận Cầu Giấy
21
Huyện Chương Mỹ
07
Quận Thanh Xuân
22
Huyện Đan Phượng
08
Quận Hoàng Mai
23
Huyện Hoài Đức
09
Quận Long Biên
24
Huyện Thanh Oai
10
Quận Bắc Từ Liêm
25
Huyện Mỹ Đức
11
Huyện Thanh Trì
26
Huyện Ứng Hòa
12
Huyện Gia Lâm
27
Huyện Thường Tín
13
Huyện Đông Anh
28
Huyện Phú Xuyên
14
Huyện Sóc Sơn
29
Huyện Mê Linh
15
Quận Hà Đông
30
Quận Nam Từ Liêm
2. Mã tỉnh: 02 – Thành phố Hồ Chí Minh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Quận 1
13
Quận Gò Vấp
02
Quận 2
14
Quận Tân Bình
03
Quận 3
15
Quận Tân Phú
04
Quận 4
16
Quận Bình Thạnh
05
Quận 5
17
Quận Phú Nhuận
06
Quận 6
18
Quận Thủ Đức
07
Quận 7
19
Quận Bình Tân
08
Quận 8
20
Huyện Bình Chánh
09
Quận 9
21
Huyện Củ Chi
10
Quận 10
22
Huyện Hóc Môn
11
Quận 11
23
Huyện Nhà Bè
12
Quận 12
24
Huyện Cần Giờ
3. Mã tỉnh: 03 – Thành phố Hải Phòng:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Quận Hồng Bàng
09
Huyện Thủy Nguyên
02
Quận Lê Chân
10
Huyện An Dương
03
Quận Ngô Quyền
11
Huyện Tiên Lãng
04
Quận Kiến An
12
Huyện Vĩnh Bảo
05
Quận Hải An
13
Huyện Cát Hải
06
Quận Đồ Sơn
14
Huyện Bạch Long Vĩ
07
Huyện An Lão
15
Quận Dương Kinh
08
Huyện Kiến Thụy
4. Mã tỉnh: 04 – TP Đà Nẵng:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Quận Hải Châu
05
Quận Liên Chiểu
02
Quận Thanh Khê
06
Huyện Hòa Vang
03
Quận Sơn Trà
07
Quận Cẩm Lệ
04
Quận Ngũ Hành Sơn
08
Huyện Hoàng Sa
5. Mã tỉnh: 05 – Tỉnh Hà Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hà Giang
07
Huyện Bắc Mê
02
Huyện Đồng Văn
08
Huyện Hoàng Su Phì
03
Huyện Mèo Vạc
09
Huyện Xín Mần
04
Huyện Yên Minh
10
Huyện Bắc Quang
05
Huyện Quản Bạ
11
Huyện Quang Bình
06
Huyện Vị Xuyên
07
Huyện Bắc Mê
6. Mã tỉnh: 06 – Tỉnh Cao Bằng:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Cao Bằng
08
Huyện Hòa An
02
Huyện Bảo Lạc
09
Huyện Quảng Uyên
03
Huyện Thông Nông
10
Huyện Thạch An
04
Huyện Hà Quảng
11
Huyện Hạ Lang
05
Huyện Trà Lĩnh
12
Huyện Bảo Lâm
06
Huyện Trùng Khánh
13
Huyện Phục Hòa
07
Huyện Nguyên Bình
08
Huyện Hòa An
7. Mã tỉnh: 07 – Tỉnh Lai Châu:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành Phố Lai Châu
05
Huyện Mường Tè
02
Huyện Tam Đường
06
Huyện Than Uyên
03
Huyện Phong Thổ
07
Huyện Tân Uyên
04
Huyện Sìn Hồ
08
Huyện Nậm Nhùn
8. Mã tỉnh: 08 – Tỉnh Lào Cai:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Huyện Bảo Thắng
06
Huyện Mường Khương
02
Huyện Bảo Yên
07
Huyện Sa Pa
03
Huyện Bát Xát
08
Huyện Si Ma Cai
04
Huyện Bắc Hà
09
Huyện Văn Bàn
05
Thành phố Lào Cai
9. Mã tỉnh: 09 – Tỉnh Tuyên Quang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Tuyên Quang
05
Huyện Hàm Yên
02
Huyện Lâm Bình
06
Huyện Yên Sơn
03
Huyện Na Hang
07
Huyện Sơn Dương
04
Huyện Chiêm Hóa
10. Mã tỉnh: 10 – Tỉnh Lạng Sơn:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Lạng Sơn
07
Huyện Cao Lộc
02
Huyện Tràng Định
08
Huyện Lộc Bình
03
Huyện Bình Gia
09
Huyện Chi Lăng
04
Huyện Văn Lãng
10
Huyện Đình Lập
05
Huyện Bắc Sơn
11
Huyện Hữu Lũng
06
Huyện Văn Quan
11. Mã tỉnh: 11 – Tỉnh Bắc Kạn:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Bắc Kạn
05
Huyện Ngân Sơn
02
Huyện Chợ Đồn
06
Huyện Ba Bể
03
Huyện Bạch Thông
07
Huyện Chợ Mới
04
Huyện Na Rì
08
Huyện Pác Nặm
12. Mã tỉnh: 12 – Tỉnh Thái Nguyên:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Thái Nguyên
06
Huyện Đại Từ
02
Thành phố Sông Công
07
Huyện Đồng Hỷ
03
Huyện Định Hóa
08
Huyện Phú Bình
04
Huyện Phú Lương
09
Thị xã Phổ Yên
05
Huyện Võ Nhai
13. Mã tỉnh: 13 – Tỉnh Yên Bái:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Yên Bái
06
Huyện Văn Chấn
02
Thị xã Nghĩa Lộ
07
Huyện Trấn Yên
03
Huyện Văn Yên
08
Huyện Trạm Tấu
04
Huyện Yên Bình
09
Huyện Lục Yên
05
Huyện Mù Cang Chải
14. Mã tỉnh: 14 – Tỉnh Sơn La:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Sơn La
07
Huyện Mai Sơn
02
Huyện Quỳnh Nhai
08
Huyện Yên Châu
03
Huyện Mường La
09
Huyện Sông Mã
04
Huyện Thuận Châu
10
Huyện Mộc Châu
05
Huyện Bắc Yên
11
Huyện Sốp Cộp
06
Huyện Phù Yên
12
Huyện Vân Hồ
15. Mã tỉnh: 15 – Tỉnh Phú Thọ:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Việt Trì
08
Huyện Thanh Sơn
02
Thị xã Phú Thọ
09
Huyện Phù Ninh
03
Huyện Đoan Hùng
10
Huyện Lâm Thao
04
Huyện Thanh Ba
11
Huyện Tam Nông
05
Huyện Hạ Hòa
12
Huyện Thanh Thủy
06
Huyện Cẩm Khê
13
Huyện Tân Sơn
07
Huyện Yên Lập
16. Mã tỉnh: 16 – Tỉnh Vĩnh Phúc:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Vĩnh Yên
06
Huyện Bình Xuyên
02
Huyện Tam Dương
07
Huyện Sông Lô
03
Huyện Lập Thạch
08
Thị xã Phúc Yên
04
Huyện Vĩnh Tường
09
Huyện Tam Đảo
05
Huyện Yên Lạc
17. Mã tỉnh: 17 – Tỉnh Quảng Ninh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hạ Long
08
Huyện Tiên Yên
02
Thành phố Cẩm Phả
09
Huyện Ba Chẽ
03
Thành phố Uông Bí
10
Thị xã Đông Triều
04
Thành phố Móng Cái
11
Thị xã Quảng Yên
05
Huyện Bình Liêu
12
Huyện Hoành Bồ
06
Huyện Đầm Hà
13
Huyện Vân Đồn
07
Huyện Hải Hà
14
Huyện Cô Tô
18. Mã tỉnh: 18 – Tỉnh Bắc Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Bắc Giang
06
Huyện Tân Yên
02
Huyện Yên Thế
07
Huyện Hiệp Hòa
03
Huyện Lục Ngạn
08
Huyện Lạng Giang
04
Huyện Sơn Động
09
Huyện Việt Yên
05
Huyện Lục Nam
10
Huyện Yên Dũng
19. Mã tỉnh: 19 – Tỉnh Bắc Ninh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Bắc Ninh
05
Thị xã Từ Sơn
02
Huyện Yên Phong
06
Huyện Thuận Thành
03
Huyện Quế Võ
07
Huyện Gia Bình
04
Huyện Tiên Du
08
Huyện Lương Tài
21. Mã tỉnh: 21 – Tỉnh Hải Dương:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hải Dương
07
Huyện Thanh Miện
02
Thị xã Chí Linh
08
Huyện Ninh Giang
03
Huyện Nam Sách
09
Huyện Cẩm Giàng
04
Huyện Kinh Môn
10
Huyện Thanh Hà
05
Huyện Gia Lộc
11
Huyện Kim Thành
06
Huyện Tứ Kỳ
12
Huyện Bình Giang
22. Mã tỉnh: 22 – Tỉnh Hưng Yên:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hưng Yên
06
Huyện Tiên Lữ
02
Huyện Kim Động
07
Huyện Phù Cừ
03
Huyện Ân Thi
08
Huyện Mỹ Hào
04
Huyện KHóai Châu
09
Huyện Văn Lâm
05
Huyện Yên Mỹ
10
Huyện Văn Giang
23. Mã tỉnh: 23 – Tỉnh Hòa Bình:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hòa Bình
07
Huyện Lương Sơn
02
Huyện Đà Bắc
08
Huyện Kim Bôi
03
Huyện Mai Châu
09
Huyện Lạc Thủy
04
Huyện Tân Lạc
10
Huyện Yên Thủy
05
Huyện Lạc Sơn
11
Huyện Cao Phong
06
Huyện Kỳ Sơn
24. Mã tỉnh: 24 – Tỉnh Hà Nam:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Phủ Lý
04
Huyện Lý Nhân
02
Huyện Duy Tiên
05
Huyện Thanh Liêm
03
Huyện Kim Bảng
06
Huyện Bình Lục
25. Mã tỉnh: 25 – Tỉnh Nam Định:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Nam Định
06
Huyện Vụ Bản
02
Huyện Mỹ Lộc
07
Huyện Nam Trực
03
Huyện Xuân Trường
08
Huyện Trực Ninh
04
Huyện Giao Thủy
09
Huyện Nghĩa Hưng
05
Huyện ý Yên
10
Huyện Hải Hậu
26. Mã tỉnh: 26 – Tỉnh Thái Bình:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Thái Bình
05
Huyện Vũ Thư
02
Huyện Quỳnh Phụ
06
Huyện Kiến Xương
03
Huyện Hưng Hà
07
Huyện Tiền Hải
04
Huyện Đông Hưng
08
Huyện Thái Thụy
27. Mã tỉnh: 27 – Tỉnh Ninh Bình:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Ninh Bình
05
Huyện Hoa Lư
02
Thành phố Tam Điệp
06
Huyện Yên Mô
03
Huyện Nho Quan
07
Huyện Kim Sơn
04
Huyện Gia Viễn
08
Huyện Yên Khánh
28. Mã tỉnh: 28 – Tỉnh Thanh Hóa:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Thanh Hóa
15
Huyện Thọ Xuân
02
Thị xã Bỉm Sơn
16
Huyện Vĩnh Lộc
03
Thị xã Sầm Sơn
17
Huyện Thiệu Hóa
04
Huyện Quan Hóa
18
Huyện Triệu Sơn
05
Huyện Quan Sơn
19
Huyện Nông Cống
06
Huyện Mường Lát
20
Huyện Đông Sơn
07
Huyện Bá Thước
21
Huyện Hà Trung
08
Huyện Thường Xuân
22
Huyện Hoằng Hóa
09
Huyện Như Xuân
23
Huyện Nga Sơn
10
Huyện Như Thanh
24
Huyện Hậu Lộc
11
Huyện Lang Chánh
25
Huyện Quảng Xương
12
Huyện Ngọc Lặc
26
Huyện Tĩnh Gia
13
Huyện Thạch Thành
27
Huyện Yên Định
14
Huyện Cẩm Thủy
29. Mã tỉnh: 29 – Tỉnh Nghệ An:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Vinh
12
Huyện Diễn Châu
02
Thị xã Cửa Lò
13
Huyện Anh Sơn
03
Huyện Quỳ Châu
14
Huyện Đô Lương
04
Huyện Quỳ Hợp
15
Huyện Thanh Chương
05
Huyện Nghĩa Đàn
16
Huyện Nghi Lộc
06
Huyện Quỳnh Lưu
17
Huyện Nam Đàn
07
Huyện Kỳ Sơn
18
Huyện Hưng Nguyên
08
Huyện Tương Dương
19
Huyện Quế Phong
09
Huyện Con Cuông
20
Thị Xã Thái Hòa
10
Huyện Tân Kỳ
21
Thị Xã Hoàng Mai
11
Huyện Yên Thành
30. Mã tỉnh: 30 – Tỉnh Hà Tĩnh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Hà Tĩnh
08
Huyện Thạch Hà
02
Thị xã Hồng Lĩnh
09
Huyện Cẩm Xuyên
03
Huyện Hương Sơn
10
Huyện Kỳ Anh
04
Huyện Đức Thọ
11
Huyện Vũ Quang
05
Huyện Nghi Xuân
12
Huyện Lộc Hà
06
Huyện Can Lộc
13
Thị xã Kỳ Anh
07
Huyện Hương Khê
31. Mã tỉnh: 31 – Tỉnh Quảng Bình:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Đồng Hới
05
Huyện Bố Trạch
02
Huyện Tuyên Hóa
06
Huyện Quảng Ninh
03
Huyện Minh Hóa
07
Huyện Lệ Thủy
04
Huyện Quảng Trạch
08
Thị xã Ba Đồn
32. Mã tỉnh: 32 – Tỉnh Quảng Trị:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Đông Hà
06
Huyện Triệu Phong
02
Thị xã Quảng Trị
07
Huyện Hải Lăng
03
Huyện Vĩnh Linh
08
Huyện Hướng Hóa
04
Huyện Gio Linh
09
Huyện Đakrông
05
Huyện Cam Lộ
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
33. Mã tỉnh: 33 – Tỉnh Thừa Thiên – Huế:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Huế
06
Thị xã Hương Thủy
02
Huyện Phong Điền
07
Huyện Phú Lộc
03
Huyện Quảng Điền
08
Huyện Nam Đông
04
Thị xã Hương Trà
09
Huyện A Lưới
05
Huyện Phú Vang
34. Mã tỉnh: 34 – Tỉnh Quảng Nam:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Tam Kỳ
10
Huyện Tiên Phước
02
Thành phố Hội An
11
Huyện Bắc Trà My
03
Huyện Duy Xuyên
12
Huyện Đông Giang
04
Thị xã Điện Bàn
13
Huyện Nam Giang
05
Huyện Đại Lộc
14
Huyện Phước Sơn
06
Huyện Quế Sơn
15
Huyện Nam Trà My
07
Huyện Hiệp Đức
16
Huyện Tây Giang
08
Huyện Thăng Bình
17
Huyện Phú Ninh
09
Huyện Núi Thành
18
Huyện Nông Sơn
35. Mã tỉnh: 35 – Tỉnh Quảng Ngãi:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Huyện Bình Sơn
08
Huyện Ba Tơ
02
Huyện Sơn Tịnh
09
Huyện Minh Long
03
Thành phố Quảng Ngãi
10
Huyện Sơn Hà
04
Huyện Tư Nghĩa
11
Huyện Sơn Tây
05
Huyện Nghĩa Hành
12
Huyện Trà Bồng
06
Huyện Mộ Đức
13
Huyện Tây Trà
07
Huyện Đức phổ
14
Huyện Lý Sơn
36. Mã tỉnh: 36 – Tỉnh Kon Tum:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Kon Tum
06
Huyện Kon Plông
02
Huyện ĐĂK GLEI
07
Huyện Đăk Hà
03
Huyện Ngọc Hồi
08
Huyện Kon Rẫy
04
Huyện Đăk Tô
09
Huyện Tu Mơ Rông
05
Huyện Sa Thầy
10
Huyện IA H’DRAI
37. Mã tỉnh: 37 – Tỉnh Bình Định:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Quy Nhơn
07
Huyện Vĩnh Thạnh
02
Huyện An Lão
08
Huyện Tây Sơn
03
Huyện Hoài Ân
09
Huyện Vân Canh
04
Huyện Hoài Nhơn
10
Thị xã An Nhơn
05
Huyện Phù Mỹ
11
Huyện Tuy Phước
06
Huyện Phù Cát
38. Mã tỉnh: 38 – Tỉnh Gia Lai:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Pleiku
10
Thị xã Ayun Pa
02
Huyện Chư Păh
11
Huyện Krông Pa
03
Huyện Mang Yang
12
Huyện Ia Grai
04
Huyện KBang
13
Huyện Đak Đoa
05
Thị xã An Khê
14
Huyện Ia Pa
06
Huyện Kông Chro
15
Huyện Đak Pơ
07
Huyện Đức Cơ
16
Huyện Phú Thiện
08
Huyện Chư Prông
17
Huyện Chư Pưh
09
Huyện Chư Sê
39. Mã tỉnh: 39 – Tỉnh Phú Yên:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Tuy Hòa
06
Huyện Sông Hinh
02
Huyện Đồng Xuân
07
Huyện Đông Hòa
03
Thị Xã Sông Cầu
08
Huyện Phú Hòa
04
Huyện Tuy An
09
Huyện Tây Hòa
05
Huyện Sơn Hòa
40. Mã tỉnh: 40 – Tỉnh Đắk Lắk:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Th.phố Buôn Ma Thuột
09
Huyện M’Đrắk
02
Huyện Ea H’Leo
10
Huyện Krông Ana
03
Huyện Krông Buk
11
Huyện Krông Bông
04
Huyện Krông Năng
12
Huyện Lắk
05
Huyện Ea Súp
13
Huyện Buôn Đôn
06
Huyện Cư M’gar
14
Huyện Cư Kuin
07
Huyện Krông Pắc
15
Thị Xã Buôn Hồ
08
Huyện Ea Kar
41. Mã tỉnh: 41 – Tỉnh Khánh Hòa:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Nha Trang
06
Thành phố Cam Ranh
02
Huyện Vạn Ninh
07
Huyện Khánh Sơn
03
Thị xã Ninh Hòa
08
Huyện đảo Trường Sa
04
Huyện Diên Khánh
09
Huyện Cam Lâm
05
Huyện Khánh Vĩnh
42. Mã tỉnh: 42 – Tỉnh Lâm Đồng:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Đà Lạt
07
Huyện Đạ Huoai
02
Thành phố Bảo Lộc
08
Huyện Đạ Tẻh
03
Huyện Đức Trọng
09
Huyện Cát Tiên
04
Huyện Di Linh
10
Huyện Lâm Hà
05
Huyện Đơn Dương
11
Huyện Bảo Lâm
06
Huyện Lạc Dương
12
Huyện Đam Rông
43. Mã tỉnh: 43 – Tỉnh Bình Phước:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thị xã Đồng Xoài
07
Thị xã Phước Long
02
Huyện Đồng Phú
08
Huyện Bù Đăng
03
Huyện Chơn Thành
09
Huyện Hớn Quản
04
Thị xã Bình Long
10
Huyện Bù Gia Mập
05
Huyện Lộc Ninh
11
Huyện Phú Riềng
06
Huyện Bù Đốp
44. Mã tỉnh: 44 – Tỉnh Bình Dương:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Th. phố Thủ Dầu Một
06
Huyện Phú Giáo
02
Thị xã Bến Cát
07
Huyện Dầu Tiếng
03
Thị xã Tân Uyên
08
Huyện Bắc Tân Uyên
04
Thị xã Thuận An
09
Huyện Bàu Bàng
05
Thị xã Dĩ An
06
Huyện Phú Giáo
45. Mã tỉnh: 45 – Tỉnh Ninh Thuận:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm
05
Huyện Bác Ái
02
Huyện Ninh Sơn
06
Huyện Thuận Bắc
03
Huyện Ninh Hải
07
Huyện Thuận Nam
04
Huyện Ninh Phước
46. Mã tỉnh: 46 – Tỉnh Tây Ninh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Tây Ninh
06
Huyện Hòa Thành
02
Huyện Tân Biên
07
Huyện Bến Cầu
03
Huyện Tân Châu
08
Huyện Gò Dầu
04
Huyện Dương Minh Châu
09
Huyện Trảng Bàng
05
Huyện Châu Thành
47. Mã tỉnh: 47 – Tỉnh Bình Thuận:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Phan Thiết
06
Huyện Hàm Tân
02
Huyện Tuy Phong
07
Huyện Đức Linh
03
Huyện Bắc Bình
08
Huyện Tánh Linh
04
Huyện Hàm Thuận Bắc
09
Huyện đảo Phú Quý
05
Huyện Hàm Thuận Nam
10
Thị xã La Gi
48. Mã tỉnh: 48 – Tỉnh Đồng Nai:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Biên Hòa
07
Huyện Xuân Lộc
02
Huyện Vĩnh Cửu
08
Huyện Long Thành
03
Huyện Tân Phú
09
Huyện Nhơn Trạch
04
Huyện Định Quán
10
Huyện Trảng Bom
05
Huyện Thống Nhất
11
Huyện Cẩm Mỹ
06
Thị xã Long Khánh
49. Mã tỉnh: 49 – Tỉnh Long An:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Tân An
09
Huyện Thủ Thừa
02
Huyện Vĩnh Hưng
10
Huyện Châu Thành
03
Huyện Mộc Hóa
11
Huyện Tân Trụ
04
Huyện Tân Thạnh
12
Huyện Cần Đước
05
Huyện Thạnh Hóa
13
Huyện Cần Giuộc
06
Huyện Đức Huệ
14
Huyện Tân Hưng
07
Huyện Đức Hòa
15
Thị xã Kiến Tường
08
Huyện Bến Lức
50. Mã tỉnh: 50 – Tỉnh Đồng Tháp:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Huyện Châu Thành
07
Huyện Tháp Mười
02
Huyện Lai Vung
08
Huyện Tam Nông
03
Huyện Lấp Vò
09
Huyện Thanh Bình
04
Thành phố Sa Đéc
10
Thị xã Hồng Ngự
05
Thành phố Cao Lãnh
11
Huyện Hồng Ngự
06
Huyện Cao Lãnh
12
Huyện Tân Hồng
51. Mã tỉnh: 51 – Tỉnh An Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Long Xuyên
07
Huyện Tri Tôn
02
Thành phố Châu Đốc
08
Huyện Châu Phú
03
Huyện An Phú
09
Huyện Chợ Mới
04
Thị xã Tân Châu
10
Huyện Châu Thành
05
Huyện Phú Tân
11
Huyện Thoại Sơn
06
Huyện Tịnh Biên
52. Mã tỉnh: 52 – Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Vũng Tàu
05
Huyện Côn Đảo
02
Thành phố Bà Rịa
06
Huyện Tân Thành
03
Huyện Xuyên Mộc
07
Huyện Châu Đức
04
Huyện Long Điền
08
Huyện Đất Đỏ
53. Mã tỉnh: 53 – Tỉnh Tiền Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Mỹ Tho
07
Huyện Gò Công Tây
02
Thị xã Gò Công
08
Huyện Gò Công Đông
03
Huyện Cái Bè
09
Huyện Tân Phước
04
Huyện Cai Lậy
10
Huyện Tân Phú Đông
05
Huyện Châu Thành
11
Thị xã Cai Lậy
06
Huyện Chợ Gạo
54. Mã tỉnh: 54 – Tỉnh Kiên Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Rạch Giá
09
Huyện An Biên
02
Thị xã Hà Tiên
10
Huyện An Minh
03
Huyện Kiên Lương
11
Huyện Vĩnh Thuận
04
Huyện Hòn Đất
12
Huyện Phú Quốc
05
Huyện Tân Hiệp
13
Huyện Kiên Hải
06
Huyện Châu Thành
14
Huyện U Minh Thượng
07
Huyện Giồng Riềng
15
Huyện Giang Thành
08
Huyện Gò Quao
55. Mã tỉnh: 55 – Thành phố Cần Thơ:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Quận Ninh Kiều
06
Huyện Cờ Đỏ
02
Quận Bình Thủy
07
Huyện Vĩnh Thạnh
03
Quận Cái Răng
08
Quận Thốt Nốt
04
Quận Ô Môn
09
Huyện Thới Lai
05
Huyện Phong Điền
56. Mã tỉnh: 56 – Tỉnh Bến Tre:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Bến Tre
06
Huyện Bình Đại
02
Huyện Châu Thành
07
Huyện Ba Tri
03
Huyện Chợ Lách
08
Huyện Thạnh Phú
04
Huyện Mỏ Cày Bắc
09
Huyện Mỏ Cày Nam
05
Huyện Giồng Trôm
57. Mã tỉnh: 57 – Tỉnh Vĩnh Long:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Vĩnh Long
05
Huyện Tam Bình
02
Huyện Long Hồ
06
Huyện Trà Ôn
03
Huyện Mang Thít
07
Huyện Vũng Liêm
04
Thị xã Bình Minh
08
Huyện Bình Tân
58. Mã tỉnh: 58 – Tỉnh Trà Vinh:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Trà Vinh
06
Huyện Trà Cú
02
Huyện Càng Long
07
Huyện Cầu Ngang
03
Huyện Cầu Kè
08
Huyện Duyên Hải
04
Huyện Tiểu Cần
09
Thị xã Duyên Hải
05
Huyện Châu Thành
59. Mã tỉnh: 59 – Tỉnh Sóc Trăng:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Sóc Trăng
07
Thị xã Vĩnh Châu
02
Huyện Kế Sách
08
Huyện Cù Lao Dung
03
Huyện Mỹ Tú
09
Thị xã Ngã Năm
04
Huyện Mỹ Xuyên
10
Huyện Châu Thành
05
Huyện Thạnh Trị
11
Huyện Trần Đề
06
Huyện Long Phú
60. Mã tỉnh: 60 – Tỉnh Bạc Liêu:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Bạc Liêu
05
Huyện Phước Long
02
Huyện Vĩnh Lợi
06
Huyện Đông Hải
03
Huyện Hồng Dân
07
Huyện Hòa Bình
04
Thị xã Giá Rai
61. Mã tỉnh: 61 – Tỉnh Cà Mau:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Cà Mau
06
Huyện Đầm Dơi
02
Huyện Thới Bình
07
Huyện Ngọc Hiển
03
Huyện U Minh
08
Huyện Năm Căn
04
Huyện Trần Văn Thời
09
Huyện Phú Tân
05
Huyện Cái Nước
62. Mã tỉnh: 62 – Tỉnh Điện Biên:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Điện Biên Phủ
06
Huyện Tủa Chùa
02
Thị xã Mường Lay
07
Huyện Điện Biên Đông
03
Huyện Điện Biên
08
Huyện Mường Nhé
04
Huyện Tuần Giáo
09
Huyện Mường ảng
05
Huyện Mường Chà
10
Huyện Nậm Pồ
63. Mã tỉnh: 63 – Tỉnh Đắk Nông:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thị xã Gia Nghĩa
05
Huyện Đăk Song
02
Huyện Đăk R’Lấp
06
Huyện Krông Nô
03
Huyện Đăk Mil
07
Huyện Đăk GLong
04
Huyện Cư Jút
08
Huyện Tuy Đức
64. Mã tỉnh: 64 – Tỉnh Hậu Giang:
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
Mã quận, huyện
Tên quận, huyện
01
Thành phố Vị Thanh
05
Huyện Châu Thành
02
Huyện Vị Thủy
06
Huyện Châu Thành A
03
Huyện Long Mỹ
07
Thị xã Ngã Bảy
04
Huyện Phụng Hiệp
08
Thị xã Long Mỹ
Theo dõi chúng tôi trên
5/5(1
bình chọn )
Gọi Hotline 1900.0191
SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ
--- Gọi ngay 1900.0191 ---
(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)
Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam