Hệ số lương, thang bảng lương của quân nhân chuyên nghiệp

Lương quân nhân chuyên nghiệp là mức lương mà các quân nhân được hưởng theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp, kinh nghiệm, trình độ và chức vụ trong lực lượng vũ trang. Dưới đây là Hệ số lương, thang bảng lương của quân nhân chuyên nghiệp.

1. Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp:

Theo nghị định mới nhất do Bộ Quốc phòng ban hành, quân nhân chuyên nghiệp có hệ số lương dưới 3,95 hưởng lương của hạ sĩ quan. Hệ số 6,80 trở lên tương ứng với mức lương của sĩ quan chuyên nghiệp có cấp bậc hàm Trung tá.

Thông tư 170/2016/TT-BQP quy định về quân hàm, tiền lương, thăng, giáng quân hàm tương ứng đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức và sĩ quan trong trường hợp bị xử lý kỷ luật có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2016. Nghị định này bao gồm 5 chương, 15 điều và áp dụng đối với quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ, dự bị động viên, công nhân, viên chức và tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.

Chương II, Điều 4 của nghị định này quy định các cấp bậc quân hàm tương ứng để xếp lương như sau:

  • Hạ sĩ quan: hệ số dưới 3,95
  • Thiếu úy: hệ số từ 3,95 đến dưới 4,45
  • Thượng úy: hệ số từ 4,45 đến dưới 4,90
  • Đội trưởng: hệ số từ 4,90 đến 5,30
  • Chuyên ngành: hệ số từ 5,30 đến dưới 6,10
  • Trung tá: hệ số từ 6,10 đến dưới 6,80
  • Đại tá trở lên: hệ số 6,80 trở lên.

2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp hiện hành (áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng): 

 
Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG ĐẾN NGÀY 30/6/2023
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,49 triệu)
Cao cấp Đại học
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,85
0,96
 
4,81
7.166.900
2
Trung uý
4,20
1,05
0,25
5,50
8.195.000
3
Thượng uý
4,55
1,14
0,41
6,10
9.089.000
4
Đại uý
4,90
1,23
0,59
6,71
9.997.900
5
Đại uý
5,25
1,31
0,79
7,35
10.951.500
6
Thiếu tá
5,60
1,40
1,01
8,01
11.934.900
7
Thiếu tá
5,95
1,49
1,25
8,69
12.948.100
8
Trung tá
6,30
1,58
1,51
9,39
13.991.100
9
Trung tá
6,65
1,66
1,80
10,11
15.063.900
10
Trung tá
6,70
1,68
2,01
10,39
15.481.100
11
Thượng tá
7,35
1,84
2,43
11,61
17.298.900
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,77
12,40
19.835.200
Cao cấp cao đẳng (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
1
Thiếu uý
3,65
0,91
 
4,56
6.794.400
2
Trung uý
4,00
1,00
0,20
5,20
7.748.000
3
Trung uý
4,35
1,09
0,35
5,79
8.627.100
4
Thượng uý
4,70
1,18
0,38
6,25
9.312.500
5
Đại uý
5,05
1,26
0,56
6,87
10.236.300
6
Thiếu tá
5,40
1,35
0,76
7,51
11.189.900
7
Thiếu tá
5,75
1,44
0,98
8,17
12.173.300
8
Trung tá
6,10
1,53
1,22
8,85
13.186.500
9
Trung tá
6,45
1,61
1,48
9,55
14.229.500
10
Thượng tá
6,80
1,77
2,01
10,27
15.302.300
11
Thượng tá
7,15
2,07
2,43
11,01
17.617.600
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,46
12,09
16.404.900
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,50
0,88
 
4,38
6.526.200
2
Thiếu uý
3,80
0,95
 
4,75
7.077.500
3
Trung uý
4,10
1,03
0,25
5,37
8.593.600
4
Trung uý
4,40
1,10
0,40
5,90
8.791.000
5
Thượng uý
4,70
1,18
0,56
6,44
9.595.600
6
Đại uý
5,00
1,25
0,75
7,00
10.430.000
7
Thiếu tá
5,30
1,33
0,95
7,58
11.294.200
8
Thiếu tá
5,60
1,40
1,18
8,18
12.188.200
9
Thiếu tá
5,90
1,48
1,42
8,79
13.097.100
10
Trung tá
6,20
1,55
1,67
9,42
14.035.800
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,20
0,80
 
4,00
5.960.000
2
Thiếu uý
3,45
0,86
 
4,31
6.421.900
3
Thiếu uý
3,70
0,93
0,19
4,81
7.166.900
4
Trung uý
3,95
0,99
0,32
5,25
7.822.500
5
Trung uý
4,20
1,05
0,46
5,71
8.507.900
6
Thượng uý
4,45
1,11
0,62
6,19
9.223.100
7
Thượng uý
4,70
1,18
0,80
6,67
9.938.300
8
Đại uý
4,95
1,24
0,99
7,18
10.698.200
9
Đại uý
5,20
1,30
1,20
7,70
11.473.000
10
Thiếu tá
5,45
1,36
1,42
8,23
12.262.700

3.  Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (tính theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng): 

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2023
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng
(lương cơ sở 1,8 triệu)
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,85
0,96
 
4,81
8.658.000
2
Trung uý
4,20
1,05
0,25
5,50
9.900.000
3
Thượng uý
4,55
1,14
0,41
6,10
10.980.200
4
Đại uý
4,90
1,23
0,59
6,71
12.078.000
5
Đại uý
5,25
1,31
0,79
7,35
13.230.000
6
Thiếu tá
5,60
1,40
1,01
8,01
14.418.000
7
Thiếu tá
5,95
1,49
1,25
8,69
15.642.000
8
Trung tá
6,30
1,58
1,51
9,39
16.902.000
9
Trung tá
6,65
1,66
1,80
10,11
18.198.000
10
Trung tá
6,70
1,68
2,01
10,39
18.702.000
11
Thượng tá
7,35
1,84
2,43
11,61
20.898.000
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,77
12,40
22.320.000
Cao cấp cao đẳng
(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)
1
Thiếu uý
3,65
0,91
 
4,56
8.208.000
2
Trung uý
4,00
1,00
0,20
5,20
9.360.000
3
Trung uý
4,35
1,09
0,35
5,79
10.422.000
4
Thượng uý
4,70
1,18
0,38
6,25
11.250.000
5
Đại uý
5,05
1,26
0,56
6,87
12.366.000
6
Thiếu tá
5,40
1,35
0,76
7,51
13.518.000
7
Thiếu tá
5,75
1,44
0,98
8,17
14.706.000
8
Trung tá
6,10
1,53
1,22
8,85
15.930.000
9
Trung tá
6,45
1,61
1,48
9,55
17.190.000
10
Thượng tá
6,80
1,77
2,01
10,27
18.486.000
11
Thượng tá
7,15
2,07
2,43
11,01
19.818.000
12
Thượng tá
7,70
1,93
2,46
12,09
21.762.000
Trung cấp
(QNCN trung cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,50
0,88
 
4,38
7.884.000
2
Thiếu uý
3,80
0,95
 
4,75
8.550.000
3
Trung uý
4,10
1,03
0,25
5,37
9.666.000
4
Trung uý
4,40
1,10
0,40
5,90
10.620.000
5
Thượng uý
4,70
1,18
0,56
6,44
11.520.000
6
Đại uý
5,00
1,25
0,75
7,00
12.600.000
7
Thiếu tá
5,30
1,33
0,95
7,58
13.644.000
8
Thiếu tá
5,60
1,40
1,18
8,18
14.724.000
9
Thiếu tá
5,90
1,48
1,42
8,79
15.822.600
10
Trung tá
6,20
1,55
1,67
9,42
16.956.000
Sơ cấp
(QNCN sơ cấp nhóm 1)
1
Thiếu uý
3,20
0,80
 
4,00
7.200.000
2
Thiếu uý
3,45
0,86
 
4,31
7.758.000
3
Thiếu uý
3,70
0,93
0,19
4,81
8.658.000
4
Trung uý
3,95
0,99
0,32
5,25
9.450.000
5
Trung uý
4,20
1,05
0,46
5,71
10.278.000
6
Thượng uý
4,45
1,11
0,62
6,19
11.142.000
7
Thượng uý
4,70
1,18
0,80
6,67
12.006.000
8
Đại uý
4,95
1,24
0,99
7,18
12.924.000
9
Đại uý
5,20
1,30
1,20
7,70
13.860.000
10
Thiếu tá
5,45
1,36
1,42
8,23
14.814.000

4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương): 

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG  SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27
Lương chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Lương phụ cấp thâm niên nghề
Tiền lương 1 tháng
Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
Cao cấp Đại học
1
Thiếu uý
9.000.000
4.600.000
 
13.600.000
77
2
Trung uý
9.500.000
5.000.000
570.000
15.070.000
71
3
Thượng uý
10.000.000
5.700.000
900.000
16.600.000
70
4
Đại uý
10.500.000
6.400.000
1.260.000
18.160.000
69
5
Đại uý
11.000.000
6.400.000
1.650.000
19.050.000
62
6
Thiếu tá
11.500.000
7.100.000
2.070.000
20.670.000
61
7
Thiếu tá
12.000.000
7.100.000
2.520.000
21.620.000
56
8
Trung tá
12.500.000
7.800.000
3.000.000
23.300.000
55
9
Trung tá
13.000.000
7.800.000
3.510.000
24.310.000
50
10
Trung tá
13.500.000
7.800.000
4.050.000
25.350.000
53
11
Thượng tá
14.000.000
8.500.000
4.620.000
27.120.000
46
12
Thượng tá
14.500.000
8.500.000
5.220.000
28.220.000
42
Cao cấp cao đẳng
1
Thiếu uý
8.300.000
4.300.000
 
12.600.000
73
2
Trung uý
8.800.000
4.700.000
440.000
13.940.000
68
3
Trung uý
9.300.000
4.700.000
744.000
14.744.000
59
4
Thượng uý
9.800.000
5.100.000
784.000
15.684.000
57
5
Đại uý
10.300.000
5.500.000
1.133.000
16.933.000
54
6
Thiếu tá
10.800.000
5.900.000
1.512.000
18.212.000
52
7
Thiếu tá
11.300.000
5.900.000
1.921.000
19.121.000
46
8
Trung tá
11.800.000
6.300.000
2.360.000
20.460.000
45
9
Trung tá
12.300.000
6.300.000
2.829.000
21.429.000
40
10
Thượng tá
12.800.000
6.700.000
3.328.000
22.828.000
39
11
Thượng tá
13.300.000
6.700.000
3.857.000
23.857.000
35
12
Thượng tá
13.800.000
6.700.000
4.416.000
24.916.000
29
Trung cấp
1
Thiếu uý
7.600.000
4.000.000
 
11.600.000
66
2
Thiếu uý
8.100.000
4.000.000
 
12.100.000
59
3
Trung uý
8.600.000
4.400.000
516.000
13.516.000
57
4
Trung uý
9.100.000
4.400.000
819.000
14.319.000
52
5
Thượng uý
9.600.000
4.800.000
1.152.000
15.552.000
51
6
Đại uý
10.100.000
5.200.000
1.515.000
16.815.000
50
7
Thiếu tá
10.600.000
5.600.000
1.908.000
18.108.000
49
8
Thiếu tá
11.100.000
5.600.000
2.331.000
19.031.000
45
9
Thiếu tá
11.600.000
5.600.000
2.784.000
19.984.000
42
10
Trung tá
12.100.000
6.000.000
3.267.000
21.367.000
42
Sơ cấp
1
Thiếu uý
6.900.000
3.700.000
 
10.600.000
66
2
Thiếu uý
7.400.000
3.700.000
 
11.100.000
61
3
Thiếu uý
7.900.000
3.700.000
395.000
11.995.000
56
4
Trung uý
8.400.000
4.100.000
672.000
13.172.000
57
5
Trung uý
8.900.000
4.100.000
979.000
13.979.000
53
6
Thượng uý
9.400.000
4.500.000
1.316.000
15.216.000
54
7
Thượng uý
9.9 00.000
4.500.000
1.683.000
16.083.000
51
8
Đại uý
10.400.000
4.900.000
2.080.000
17.380.000
51
9
Đại uý
10.900.000
4.900.000
2.507.000
18.307.000
49
10
Thiếu tá
11.400.000
5.300.000
2.964.000
19.664.000
49

5. Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp:

Công thức tính lương quân nhân chuyên nghiệp được thể hiện như sau như sau:

Mức lương QNCN = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng.

Năm 2023 mức lương cơ sở không có sự thay đổi và là 1,8 triệu đồng/tháng

6. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp: 

Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp theo chính sách cải cách tiền lương mới có những điểm sau đây: 

Trước tiên, bảng lương mới sẽ phân bổ tỷ lệ lương theo hai loại chức danh là chức danh chiếm tỷ lệ 65% và quân hàm chiếm tỷ lệ 35% trong tổng lương. Điều này có nghĩa là lương của các chức danh sẽ chiếm phần lớn trong bảng lương.

Thứ hai, chỉ có một loại phụ cấp duy nhất được tính đến trong bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, đó là phụ cấp thâm niên nghề. Điều này có nghĩa là những khoản phụ cấp khác như phụ cấp vùng, phụ cấp chức vụ hay phụ cấp nguy hiểm sẽ không được tính đến trong bảng lương mới.

Cuối cùng, các nhóm lương trong bảng lương này sẽ có mức tăng tiền lương từ 29% đến 77% so với tiền lương của năm 2022. Điều này có nghĩa là mức lương của nhân viên sẽ tăng đáng kể trong những năm tới, giúp cải thiện đời sống kinh tế của họ và tăng cường động lực làm việc.

Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết:

  • Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015
  • Nghị định 204/2004/NĐ-CP chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, lực lượng vũ trang
  • Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
  • Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com