Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - DG - Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp

Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp

Vấn đề y tế là vô cùng quan trọng đặc biệt trong môi trường giáo dục. Dưới đây là bài viết về: Mẫu báo cáo công tác y tế trường học, y tế học đường các cấp, mời bạn đọc theo dõi.

1. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường…..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC

I. Thông tin chung

1. Tổng số học sinh: ……. Tổng số giáo viên………

2. Tổng số lớp học……

3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh: Có □ Không □

4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt: Có □ Không □

5. Kinh phí thực hiện: …..đồng

II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh

2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe

TT

Nguy cơ sức khỏe

Tổng số phát hiện

Xử trí, chuyn tuyến

Tỷ lệ %

1.

Suy dinh dưỡng

2.

Thừa cân, béo phì

3.

Bệnh răng miệng

4.

Bệnh về mt

5.

Tim mch

6.

 hp

7.

Tâm thn – thn kinh

8.

Bệnh cơ xương khớp

9.

Khác (ghi rõ)

10.

………….

Cộng

* Tỷ lệ % – Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng số phát hiện

Nhận xét: ………

2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa

TT

Tên chuyên khoa

Tng s khám

Tng số mắc

Tng số được điều trị

Tỷ lệ %

1.

Nhi khoa/nội khoa

2.

Mt

3.

Tai-Mũi-Họng

4.

Răng- Hàm- Mặt

5.

Cơ xương khớp

6.

Tâm thn

7.

Khác (ghi rõ)

8.

……………..

Cộng

* Tỷ lệ % = Tổng số được điều trị x 100/Tổng số mắc

Nhận xét: ……

2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm

TT

Tên dch bnh

Tng s mc

Số tử vong

Ghi chú

1.

Tiêu chảy

2.

Tay chân miệng

3.

Sởi

4.

Quai bị

5.

Khác (ghi rõ)

6.

………..

Cộng

Nhận xét:

……

2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích

TT

Loại tai nạn thương tích

Tng số mắc

Xử trí, chuyển tuyến

Tỷ lệ %

1.

Trượt, ngã

2.

Bỏng

3.

Đui nước

4.

Điện giật

5.

Súc vật cn

6.

Ngộ độc

7.

Hóc d vt

8.

Ct vào tay chân

9.

Bị đánh

10.

Tai nạn giao thông

11.

Khác (ghi rõ)

12.

………….
Cộng

* Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc

Nhận xét:

……

2.5. Hoạt động tư vấn sức khe

TT

Nội dung tư vấn

Tng số đối tượng nguy 

Số học sinh được tư vấn

Tỷ lệ %

1.

Dinh dưỡng hợp lý

2.

Hoạt động thể lực

3.

Tâm sinh lý

4.

Phòng chng bệnh tật

5.

Phòng chng bệnh tật học đường

6.

Sức khỏe tâm thn

7.

Khác (ghi rõ)

8.

……………….

* Tỷ lệ % = Số người được tư vấn x 100/ Tổng số đối tượng nguy cơ

Nhận xét:

………

2.5. Tổ chức bữa ăn học đường

– Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú: Có □ không □

– Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý: Có □ không □

Nhận xét:

………

2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường

TT

Loại vc xin

Tng s hc sinh

Số học sinh được tiêm

Tỷ lệ %

1.

2.

3.

…………

* Tỷ lệ %= Số học sinh được tiêm chủng đầy đủ 100/ Tổng số học sinh

Nhận xét:

………

2.7. Quản lý số theo dõi sức khỏe học sinh

– Tổng số hc sinh có sổ theo dõi sức khỏe: ………

– Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cp nht thông tin thường xuyên về sức khỏe: ……tỷ lệ …………%

– Tổng số HS được thông báo về tình trng SK cho gia đình/người giám hộ………

Nhận xét:

………

2.8. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Số lượt

Ghi chú

1

Tng vệ sinh trường lớp

2

Phun hóa chất diệt côn trùng

3

Vệ sinh khử trùng đ chơi, đồ dùng học tập

4

Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp

5

Vệ sinh ngun nước

6

Thu gom, xử lý rác thải

7

Khác (ghi rõ)

Nhận xét:

………

2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng chng HIV/AIDS

2

Phòng chng tai nạn thương tích

3

Phòng chng dịch bệnh truyn nhim

4

Phòng chng suy dinh dưỡng

5

An toàn thực phẩm

6

Phòng chng thuc lá

7

Phòng chng rượu bia

8

Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe

9

Khác (ghi rõ)

Nhận xét:………

2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học

TT

Nội dung

S tin

Ghi chú

1

Tng s kinh phí

2

Ngun NSNN

3

Ngun bảo him y tế học sinh

4

Nguồn kinh phí khác

Nhận xét:

………

III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe

3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương: Có □ Không □

3.2. Có góc truyền thông giáo dục sức khỏe: Có □ Không □

3.3. T chc truyền thông, giáo dục sức khỏe

TT

Nội dung

S lượt

S người

Ghi chú

1

Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm

2

Phòng chng ngộ độc thực phẩm

3

Dinh dưỡng hợp lý

4

Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe

5

Phòng chng tác hại thuc lá

6

Phòng chng tác hại rượu bia

7

Phòng chng bệnh, tật học đường

8

Chăm sóc răng miệng

9

Phòng chống các bệnh về mắt

10

Phòng chng tai nạn thương tích

11

Khác (ghi rõ)

Nhận xét:

……

IV. Bảo đảm điều kin chăm sóc sức khe

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Phòng y tế trường học

2

Phòng y tế có đủ điều kiện chăm sóc SK học sinh

3

Có s khám bnh

4

Có sổ theo dõi sức khỏe hc sinh

5

Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh

6

Nhân viên y tế trường học

Nhận xét:

……

V. Bảo đảm các điều kiện về  sở vật chất, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định

TT

Nội dung

Đt

Không đạt

Ghi chú

1

Điều kiện về phòng học      

2

Điều kiện về bàn ghế      

3

Điều kiện về bảng phòng học      

4

Điều kiện về chiếu sáng      

5

Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em      

6

Điều kiện về nước ăn ung      

7

Điều kin về nước sinh hot      

8

Điều kiện về công trình vệ sinh      

9

Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải      

10

Điều kiện về an toàn thực phẩm      

Nhận xét: ………

VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

TT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ

2

Có các quy định để thực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh

3

Xây dựng mi quan hệ tt giữa thy cô giáo với hc sinh và học sinh với học sinh

4

Xây dựng mi liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ

Nhận xét:

………

VII. Đánh giá công tác y tế trường học

-Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số /TTLT-BYT-BGDĐT ngày tháng 5 năm 2016: Có □ Không □

Tổng điểm: điểm

Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

– Đánh giá của cơ quan quản lý: Có □ Không □

Tổng điểm: điểm

Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

Nhận xét chung:

……

Kiến nghị:

………

Lãnh đạo nhà trường
(Ký lên đóng dấu)

Ngày …… tháng ….. năm 201…..

Người báo cáo
(Ký ghi rõ họ tên)

2. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học dành cho cơ sở giáo dục mầm non:

(Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

……….., ngày ……. tháng …… năm 20……

ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường mầm non …….

xã/phường …… quận/huyện ……

Tỉnh/thành phố ……

2. Tng số lớp: ……..Tổng số học sinh …….Tổng số giáo viên:………..

3. Hình thức đánh giá: Tự đánh giá □ Đánh giá của cơ quan quản lý □

4. Thời gian: Ngày tháng năm 200

II. Kết qu đánh giá

TT

Nội dung đánh giá

Điểm chuẩn

Điểm đt

I

Công tác tổ chức và kế hoạch

5.0

1.1.

Ban Chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

Có Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên

1.0

Định kỳ tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đề ra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ)

1.0

1.2.

Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm

3.0

Có bản kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt

1.0

Nội dung bn kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định

1.0

Có b trí kinh phí để thực hiện nhiệm vụ YTTH hàng năm

1.0

II

Bảo đảm các điều kin về cơ sở vt chất

10

2.1.

Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ

2.0

2.1.1

Phòng sinh hoạt chung

1.0

Diện tích từ 1,5-1,8m2/1 trẻ nhưng không được nhỏ hơn 24 m2/phòng đi với nhóm trẻ và 36m2/phòng đối với lớp mẫu giáo

0.5

Bảo đảm chiếu sáng và thông gió tự nhiên

0.3

Được trang bị đy đủ thiết bị học tập, đ chơi

0.2

2.1.2

Phòng ngủ

1.0

Diện tích từ 1,2 m2/trẻ – 1,5 m2/trẻ nhưng không được nh hơn 18 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 30m2/phòng đối với lớp mẫu giáo

0.5

Yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, m áp về mùa đông

0.3

Được trang bị đy đủ đệm, chiếu, tủ, kệ, giá đựng các đ dùng

0.2

2.2

Bàn ghế

3.0

Sử dụng bàn ghế 2 chỗ ngồi (hoặc 4 chỗ ngồi), mặt bàn phẳngnằm ngang, ghế rời có tựa lưng

1.0

Có đủ 3 cỡ bàn ghế A, B, tương ứng với nhóm tuổi của trẻ theo quy định

1.0

Chiu cao bàn, ghế phù hợp với chiều cao của trẻ, khoảng cách giữa chiều cao bàn và mặt ghế ngồi không thấp hơn 220mm và không cao hơn 270mm

1.0

2.3

Bảng dạy học (nếu có)

1.0

Số lượng đáp ứng theo quy định tại Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 11/02/2010 về việc ban hành danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non

0.5

Bảo đảm an toàn, có giá trị sử dụng cao, phù hợp với nội dung giáo dục

0.5

2.4

Chiếu sáng

2.0

Phòng sinh hoạt chung, phòng tm rửa, phòng vệ sinh, hiên chơi, nhà bếp được chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp

0.5

Tỷ lệ diện tích cửa sổ với diện tích sàn của các phòng không nhỏ hơn 1/5

0.5

Chiếu sáng nhân tạo ở hành lang, cu thang bảo đảm không nhỏ hơn 100 Lux, các phòng khác bảo đảm không nh hơn 300 Lux

1.0

2.5

Đ chơi

2.0

Đ chơi bảo đảm an toàn theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT- BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.0

Đ chơi có tính giáo dục và tính thm mỹ, giúp trẻ phát triển khả năng vận động, ngôn ngữ, cảm xúc, thẩm mỹ và quan hệ xã hội

0.5

Phù hợp với thun phong mỹ tục, tâm sinh lý lứa tui

0.3

Có tủ, giá đựng đ chơi ngăn np, gọn gàng

0.2

III

Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường

10

3.1

Cấp nước ăn uống và sinh hoạt

3.0

Nước ung bảo đảm ti thiu bình quân mi học sinh trong một ca học có 0,5 lít về mùa hè và 0,3 lít về mùa đông

1.0

Nước sinh hoạt bảo đảm ti thiu 4 lít cho một học sinh trong một ca học; nếu dùng hệ thống cấp nước bng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một ca học

0.5

Khu nội trú của trường học có đủ nước sạch để học sinh sử dụng trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày, bảo đảm tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ

0.5

Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế

0.5

Giếng nước, bể nước, chum, vại nước (nếu có) có nắp đậy, độ cao bảo đảm an toàn cho trẻ khi sử dụng theo quy định

0.5

3.2

Công trình vệ sinh

4.0

Phòng vệ sinh khép kín với phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ hoặc liền kề với nhóm lớp; riêng cho trẻ và giáo viên, riêng nam và nữ

0.5

Bảo đảm diện tích từ 0,4 m2/trẻ – 0,6 m2/trẻ nhưng không nhỏ hơn 12 m2/phòng

0.5

Có vách ngăn cao 1,2m giữa chỗ đi tiểu và bồn cầu

0.5

Kích thước mi ô đặt bệ xí 0,8m x 0,7m

0.5

B trí từ 2 – 3 tiu treo dùng cho trẻ em nam và từ 2 – 3 xí bệt dùng cho trẻ em nữ

0.5

Khu vực rửa tay của trẻ được bố trí riêng, bảo đảm 8-10 trẻ/ chậu rửa, có xà phòng hoặc dundịch sát khuẩn khác

1.0

Trang thiết bị vệ sinh được lp đặt phù hợp với độ tui

0.5

3.3

Thu gom và xử lý cht thải

3.0

Có hệ thống cng rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp

1.0

Có thùng chứa rác và phân loại rác thải

1.0

Có hợp đng với các cơ sở đủ điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định

1.0

IV

Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm

10

4.1

Nhà ăn, căng tin

4.0

Thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chng chuột, rui nhặng, côn trùng

0.5

Tường, trn nhà bng phng, nhn, thuận tiện làm vệ sinh

0.5

Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bng vật liệu dễ cọ rửa

0.5

Khu vực ăn ung thoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng

0.5

Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng đ ăn ung được làm bng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại

0.5

Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thực phẩm

0.5

Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng

0.5

Có nguồn nước sạch và chỗ rửa tay với xà phòng hoặc dung dch sát khuẩn

0.5

4.2

Nhà bếp

2.0

Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến nấu nướng, khu bảo quản thức ăn, khu ăn uống, kho nguyên liệu, bảo quản thực phẩm

0.5

Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tắc 1 chiều, có đủ dụng cụ chế biến, bảo quản, sử dụng riêng đối với thực phẩm sống và thức ăn chín

1.0

Có lưu mu thức ăn theo quy định

0.5

Đối với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hp đng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh

2.0

4.3

Kho chứa thực phẩm

1.0

Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột và côn trùng

0.3

Tường, trần nhà, sàn nhà nhẵn, bằng phẳng, thuận tiện cho việc làm vệ sinh và khử trùng

0.2

Có phương tin, dng cụ để phân loại, bảo quản và lưu giữ thực phẩm

0.5

4.4

Người làm việc tại nhà ăn, căng tin

3.0

Có giấy chứng nhận tập huấn về an toàn thực phẩm

1.0

Có giấy chng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế

1.0

Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc tranphục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khẩu trang

1.0

V

Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các môi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng

10

5.1

Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học

4.0

Có quy định và thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân

0.5

Có quy định và thực hiện phòng chng tai nạn thương tích

0.5

Có quy định và thực hiện bảo đảm an toàn thực phẩm

0.5

Có quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý

0.5

Có quy định và thực hiện tăng cường hoạt động thể lực

0.5

Có quy định cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc

0.5

Có quy chế phi hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đng về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh

0.5

Có tổ chức chương trình dạy học phù hợp lứa tuổi, bảo đảm thời gian nghỉ ngơi, vui chơi, tạo môi trường thuận lợi cho học sinh cùng tham gia

0.5

5.2

Xây dựng mi quan hệ giữa thy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh

3.0

Thy cô giáo và người chăm sóc học sinh không vi phạm các nội quy ứng xử, tôn trọng và không đối xử thô bạo với học sinh; thực hiện bình đẳng giới, dân tộc, tôn giáo, không phân biệt đối xử

2.0

Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và học sinh khó hòa nhập được phát hiện và giúp đỡ

1.0

5.3

Xây dựng mi liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh

3.0

Trườnhọc có hướng dn cha mẹ học sinh bảo đảm các điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà

0.5

Trường học vận động sự ủng hộ của chính quyền, ban ngành, đoàn thể tại địa phương hỗ trợ nguồn lực tạo điều kiện cho hoạt động y tế trường học

1.0

Giáo viên và học sinh tích cực tham gia các phong trào, hoạt động thể thao văn hóa của địa phương, tạo sự gắn kết giữa trường học và chính quyền, đoàn thể địa phương

0.5

Trường học phi hợp với cơ quan y tế địa phương tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh

1.0

VI

Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh

10

6.1

Phòng y tế trường học

5.0

Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích để triển khai các hoạt động chuyên môn

1.0

Có vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu

0.5

Có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân

0.5

Có bàn, ghế, tủ dụng cụ và thiết bị làm việc thông thường

1.0

Có thuc thiết yếu phù hợp để phục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe học sinh trong thời gian học tập và sinh hoạt tại trường

1.0

Có sổ khám bệnh, s theo dõi tng hợp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định

1.0

6.2.

Nhân viên YTTH

5.0

Nhân viên YTTH có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp tr lên

2.0

Trường hợp trường học chưa có nhân viên y tế hoặc nhân viên y tế chưa đáp ứng trình độ chuyên môn theo quy định, các trường học ký hợp đồng với Trạm Y tế xã hoặc cơ sở khám bệnh, cha bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh

2.0

Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định

3.0

VII

Quản lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe học sinh

20

Thực hiện kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đu năm học (đo chiều cao và cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên)

2.0

Có đo chiu cao, cân nặng, ghi biu đ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần, trẻ em trên 24 tháng tuổi mỗi quý một lần

2.0

Có theo dõi sức khỏe học sinh, suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì, bệnh răng miệng, dấu hiệu bất thường và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.

2.0

Có phi hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh

1.0

Thực hiện sơ cứu, cấp cứu (nếu có) theo quy định của Bộ Y tế

1.0

Có tư vn cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập

1.0

Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đi tượng và lứa tui

1.0

Có phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh

1.0

Có thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cn thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh

1.0

Có ghi chép đầy đủ vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổnhợp tình trạng sức khỏe học sinh

2.0

Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay

2.0

Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế

2.0

Có tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý

2.0

VIII

Hoạt động truyn thông, giáo dục sức khỏe

15

Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyn thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương

1.0

Có nội dung truyền thông, giáo dục sức khỏe về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắcho học sinh (mi nội dung 1,0 điểm)

7.0

Có lng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chng bệnh tật trong các giờ giảng

1.0

Có tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mỗi nội dung 1,0 điểm)

6.0

IX

Thng kê báo cáo và đánh giá

10

Hng năm có báo cáo thực hiện công tác y tế trường học khi kết thúc năm học theo quy định

3.0

Hng năm có tự tổ chức đánh giá công tác y tế trường học theo quy định

5.0

Có sử dụng kết quả đánh giá để xây dựng kế hoạch

2.0

 

Tổng điểm

100

Kết quả đánh giá và xếp loại

1. Tng điểm đạt: ……điểm

2. Các tiêu chí bắt buộc: Đạt □ Không đạt □

3. Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □

Đại diện đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng du)

3. Lưu ý về mẫu báo cáo công tác y tế trường học các cấp:

3.1. Cơ sở pháp lý:

Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.2. Hình thức, nội dung báo cáo:

– Các bản báo cáo phải được trình bày ở Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)

– Đối với các cấp từ tiểu học trở nên sẽ dùng mẫu báo cáo y tế tại Phụ lục 2 của Thông tư liên tịch trên, trong khi đó cấp học mầm non sử dụng biểu mẫu ở Phụ lục 3.

– Các nội dung trong biểu mẫu phải được điền và ghi thông tin một cách đầy đủ, khách quan bởi vấn đề y tế là vô cùng quan trọng đặc biệt trong môi trường giáo dục.

– Quy trình lập và đánh giá về công tác y tế trường học phải được đảm bảo chặt chẽ và được xác nhận bởi Đại diện đoàn kiểm tra và Đại diện của đơn vị được kiểm tra.


Tải văn bản tại đây

.btn-download-file {
padding: 16px 20px 16px 10px;
background-image: linear-gradient(to bottom, #e6a437, #fc6300);
color: white !important;
border-radius: 24px;
text-transform: uppercase;
transition: all ease 0.4s;
font-size: 15px;
font-weight: 500;
}

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com