Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 4 có thể chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Đề thi này sẽ giúp các em làm quen với các dạng đề thi và cũng là cơ hội để các em rèn luyện kỹ năng giải toán của mình. Ngoài ra, kết quả của đề thi này còn giúp các em và phụ huynh đánh giá được khả năng và điểm mạnh, yếu của các em trong môn Toán.

1. Cách ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 hiệu quả:

Để ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 hiệu quả, em có thể thực hiện các bước sau:

– Tìm hiểu chương trình học của môn Toán lớp 4 và liệt kê các chủ đề và kiến thức cần được ôn tập. Hãy đảm bảo rằng em đã hiểu đầy đủ và tổng quát về môn học này, từ các khái niệm cơ bản cho đến những kiến thức nâng cao hơn.

– Tìm tài liệu ôn tập phù hợp, ví dụ như sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng, v.v. Bên cạnh đó, em có thể tham khảo những tài liệu khác như các bài giảng trực tuyến, video hướng dẫn, thậm chí là các ứng dụng học tập trên điện thoại để tăng cường kiến thức.

– Tổ chức lịch trình ôn tập hợp lý và đề ra mục tiêu rõ ràng cho từng buổi ôn tập. Hãy lên kế hoạch ôn tập phù hợp với thời gian của mình và đảm bảo rằng mình sẽ đạt được những mục tiêu đã đề ra.

– Tập trung ôn tập các bài tập liên quan đến các chủ đề cần ôn tập. Ngoài việc làm các bài tập trong sách giáo khoa, em có thể tìm kiếm thêm các bài tập trên mạng hoặc từ các tài liệu học tập khác để mở rộng kiến thức.

– Làm bài tập và kiểm tra lại để tự đánh giá mức độ hiểu biết và nắm vững kiến thức. Điều này sẽ giúp em nhận ra những điểm yếu và cần tập trung ôn tập thêm để cải thiện kết quả.

– Tìm kiếm các phương pháp học tập hiệu quả, ví dụ như học theo nhóm, học bằng trò chơi, v.v. Hãy tìm kiếm những phương pháp học tập phù hợp với cá tính và sở thích của mình để tăng cường sự hứng thú trong quá trình học.

– Thực hành và luyện tập thường xuyên. Ngoài việc làm bài tập, em cũng nên thực hành và luyện tập trên các trang web học tập hoặc trong các cuốn sách bổ sung để nâng cao kỹ năng và tăng cường kiến thức.

– Tham gia các lớp học bổ sung hoặc các khóa học trực tuyến để được hướng dẫn và giải đáp thắc mắc. Em có thể tìm kiếm các lớp học bổ sung hoặc các khóa học trực tuyến để được giải đáp những thắc mắc cụ thể. Hơn nữa, việc tham gia các lớp học này cũng sẽ giúp em gặp gỡ và kết nối với những người có cùng sở thích và mục tiêu học tập.

Chúc em ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi Toán lớp 4!

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Khoa học 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án

2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án:

2.1. Đề 1:

Câu 1: Đọc, viết số.(M1)

a) Số 8 601 235 đọc là:

……………………………………………………………………………………………………………………

b) Chín mươi sáu triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn,bốn trăm hai mươi hai.:

……………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Hãy khoanh vào trước câu kết quả đúng:

Chữ số 9 trong số 29654837 thuộc hàng nào? (M1)

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn

D. Hàng triệu

Câu 3: Tính nhẩm: 63 x 11= ……? (M1)

A. 693

B. 639

C. 963

D. 936

Câu 4:

a) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 (M2)

A. 684 257

B. 684 275

C. 684 750

D. 684 725

b) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 36572

B. 44835

C. 50110

D. 55552

Câu 5: Kết quả của phép tính: 682419 + 145637 (M2)

A.828056

B. 828456

C. 728056

D. 818056

Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (M2)

a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5tấn 13kg = …………..kg?

A. 513 kg

B. 5130 kg

C. 5013 kg

D. 50013 kg

b) 3 giờ 10 phút =…………….phút

A. 190

B. 910

C. 109

D. 1029

Câu 7:

a) Trong các góc dưới đây góc bẹt là: (M2)

Toán lớp 4 kì 1

b) Diện tích hình vuông có cạnh 7cm là: (M3)

A.28cm2

B.35cm2

C.21cm2

D.49cm2

Câu 8: Tìm trung bình cộng của các số: 35; 39 và 52: (M3)

Câu 9: (M3) Đặt tính rồi tính

A. 24753 + 49245

B. 864214 – 97065

C. 387 x 25

D. 8192 : 64

Câu 10 (M4): Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

* Đáp án:

Câu 1: a) tám triệu sáu trăm linh một nghìn, hai trăm ba mươi lăm. (0,5 đ):

b) 96 175422 (0,5 đ)

Câu 2: ý D (0,5 đ)

Câu 3: ý A (0,5 đ)

Câu 4: a) ý C (0,5 đ)

b) ý C (0,5 đ)

Câu 5: ý A (1 đ)

Câu 6: a) ý C (0,5 đ)

b) ý A (0,5 đ)

Câu 7: a) ý D (0,5 đ)

b) ý D (0,5 đ)

Câu 8: (35 + 39 + 52) : 3 = 42 (1 điểm)

Câu 9: (2 điểm)

Toán lớp 4 kì 1

Câu 10: (1điểm)

Bài giải

Số học sinh khối lớp 4 là: (0,1đ)

17 x 11 = 187 (học sinh) (0,2đ)

Số học sinh khối lớp 5 là: (0,1đ)

15×11 =165 (học sinh) (0,2đ)

Số học sinh cả 2 khối lớp có tất cả là: (0,1đ)

187 + 165 = 352 (học sinh) (0,2đ)

Đáp số: 352 học sinh (0,1đ)

2.2. Đề 2: 

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 Số 3

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số Viết số
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.
b) 38 632
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.
d) 3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x – 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m2

B. 16m2

C. 32m2

D. 8m2

Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm)

Hãy cho biết:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………

Câu 9. Bài toán: (1 điểm)

Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Bài toán: (1 điểm)

Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

* Đáp án:

Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

Đọc số Viết số
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. 86 342 562

 

b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai 38 632
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. 5 312 629

 

d)  Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi 3 652 460

Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

a) 859 067 < 859 167

b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609

d) 264 309 = 264 309

Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a, b) mỗi câu (0,5 điểm):

a) 1234

b) 5 535

Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm)

a) x – 345 094 = 123 357

x = 123 357 + 345 094

x = 468 451

b) x : 13 = 125

x = 125 x 13

x = 1 625

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm):

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg S

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 Đ

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Chọn B

Chu vi của hình vuông là 16m

Vậy cạnh hình vuông là: 16 : 4 = 4 (m)

Vậy diện tích hình vuông sẽ là: 4 x 4 = 16 (m2)

Vậy chọn đáp án B

Câu 8: (1 điểm)

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 45

Mỗi câu đúng (0,5 điểm)

Câu 9. (1 điểm) Bài giải

Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ)

(24 + 33 + 42 + 29) : 4 = 32 (kg) (0,5đ)

Đáp số: 32 kg (0,25đ)

Lời giải – đáp số đúng (0,25đ)

* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác

Câu 10. (1 điểm) Bài giải

Tổng số tuổi của hai chị em là:

18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ)

Số tuổi của em là:

(36 – 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ)

Số tuổi của chị là:

14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ)

Đáp số: Em: 14 tuổi

Chị: 22 tuổi (0,25đ)

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Đạo đức 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án

3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4: 

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu
và số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính. Số câu 2 3 1 6 1
Số điểm 2 2 3 4 3
Câu số 1,2,3 4,5 8,9
2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Câu số 6
3. Yếu tố hình học Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Câu số 7
4. Giải toán có lời văn Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Câu số 10
Tổng Số câu 3 4 2 1 8 2
Số điểm 2 4 3 1 6 4
Tỉ lệ các mức Số câu: 3Tỉ lệ:20% Số câu: 4Tỉ lệ:40% Số câu: 2Tỉ lệ:30% Số câu:1Tỉ lệ:10%

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Tin học 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án

Xem thêm: Đề thi học kì 1 Mĩ thuật 4 năm học 2023 – 2024 có đáp án

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com