Để ôn tập hiệu quả môn Toán, học sinh cần hiểu rõ các khái niệm cơ bản, tính chất và công thức liên quan đến mỗi chủ đề. Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 có đáp án.
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024:
– Số học và phép tính:
+ Các loại số: tự nhiên, nguyên, phân số, thập phân, số hữu tỉ, số vô tỉ.
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
+ Các tính chất của các phép tính, ví dụ: tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối.
– Đại lượng và đo đại lượng:
+ Các đại lượng cơ bản: độ dài, diện tích, thể tích, thời gian, khối lượng.
+ Các đơn vị đo: mét, cm, mm, km, m2, cm2, m3, cm3, giây, phút, giờ, ngày, tuần, tháng, năm, kg, g, mg.
+ Cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo.
+ Các phép tính liên quan đến đại lượng, ví dụ: tính diện tích hình chữ nhật, tính thể tích hình hộp.
– Yếu tố hình học:
+ Các khái niệm cơ bản của hình học: điểm, đường, mặt phẳng, hình khối, hình phẳng.
+ Các loại hình học cơ bản: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang.
+ Các tính chất của các hình học, ví dụ: tính chất đối xứng, tính chất đồng dạng, tính chất cạnh, tính chất góc.
– Giải toán có lời văn:
+ Cách đọc hiểu và phân tích bài toán có lời văn.
+ Các phương pháp giải toán, ví dụ: giải bằng phép tính, giải bằng phương trình, giải bằng phương pháp vẽ hình.
+ Luyện tập giải các dạng toán cơ bản, ví dụ: toán tỉ lệ, toán phần trăm, toán lãi suất.
Tóm lại, để ôn tập hiệu quả các chủ đề này, học sinh cần hiểu rõ các khái niệm cơ bản, tính chất và công thức liên quan đến mỗi chủ đề, đồng thời thực hành giải các bài tập liên quan để nắm vững kiến thức.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Việt 2 năm 2023 – 2024 có đáp án
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 có đáp án:
2.1. Đề thi thứ nhất:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Nối:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐
C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39
b) 7 + 82
c) 100 – 54
d) 98 – 27
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Phép tính: ….
Trả lời: ….
Bài 10: Hình bên có:
a. … khối trụ
b. … khối cầu.
c. … khối lập phương
d. … khối hình chữ nhật.
Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1
(0.5đ) |
Bài 2
(0.5đ) |
Bài 3
(0.5đ) |
Bài 4
(1đ) |
Bài 5
(0.5đ) |
Bài 6
(1đ) |
A | C | C | 1C, 2A, 3D, 4B | 34 | S-Đ-S |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số (1đ)
a) 6 – 3 – 8
b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm
Bài 9: (1đ)
Bài giải
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)
Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)
HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm
Bài 10: 1đ
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Bài 11: (1đ)
Bài giải
Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi số đúng được 0.25 điểm.
2.2. Đề thứ hai:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 dưới dạng tích của hai số là:
A. 3 × 7 B. 3 × 6
C. 3 × 5 D. 3 × 8
Câu 2. Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là:
A. 17cm B. 20cm
C. 27cm D. 30cm
Câu 3. Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là:
A. 27 cây bút B. 3 cây bút
C. 1 cây bút D. 9 cây bút
Câu 4. Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng:
A. 90cm B. 20cm
C. 10cm D. 9cm
Câu 5. Cho phép tính: 18cm : 3 = …..
Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là:
A. 6cm B. 5cm
C. 4cm D. 7cm
Câu 6. Bạn San ngủ trưa lúc 12 giờ và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói bạn San thức dậy lúc
A. 1 giờ sáng B. 1 giờ đêm
C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
683 + 204 528 – 312
237 + 419 912 – 324
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 4 + x = 20 : 4
b) 295 – x = 181
Câu 9. (2 điểm) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?
Câu 10. (2 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Câu 1. Chọn A
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn A
Câu 4. Chọn C
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn D
Câu 7.
Câu 8.
a)
4 + x = 20 : 4
4 + x = 5
x = 5 – 4
x = 1
b)
295 – x = 181
x = 295 – 181
x = 114
Câu 9.
Bài giải
Thùng nhỏ có số lít dầu là:
237 – 25 = 215 (lít)
Đáp số: 215 lít dầu
Câu 10.
Bài giải
Mỗi tổ có số bạn là:
32 : 4 = 8 (bạn)
Đáp số: 8 bạn
2.3. Đề thứ ba:
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Ba trăm linh bảy” được viết là:
A. 73 | B. 37 | C. 307 | D. 370 |
Câu 2: Trong các số 163, 591, 692, 917 số lớn nhất là:
A. 591 | B. 163 | C. 917 | D. 692 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 : 2 là:
A. 2 | B. 4 | C. 6 | D. 8 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 25 dm : 5 là:
A. 5 | B. 5 kg | C. 5 dm | D. 5 cm |
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 15 giờ 30 phút | B. 15 giờ 4 phút | C. 16 giờ 15 phút | D. 16 giờ 3 phút |
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu khối cầu?
A. 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 |
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân và tính:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 | b) 2 + 2 + 2 |
c) 5 + 5 + 5 | d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 |
Câu 8:
a) Viết số liền trước của các số: 583, 194
b) Sắp xếp các số 729, 103, 683, 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 9: Xem tờ lịch tháng 2 và trả lời câu hỏi:
a) Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
b) Trong tháng 2 có bao nhiêu ngày thứ ba, đó là những ngày nào?
Câu 10: Hoa xếp gọn số quyển vở vừa mua vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh Diều
II. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | C | D | C | A | B |
II. Phần 2: Tự luận
Câu 7:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 25 | b) 2 + 2 + 2 = 2 x 3 = 6 |
c) 5 + 5 + 5 = 5 x 3 = 15 | d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12 |
Câu 8:
a) Số liền trước của số 583 là 582.
Số liền trước của số 194 là 193.
b) Sắp xếp: 729, 683, 222, 103.
Câu 9:
a) Tháng 2 có 28 ngày.
b) Trong tháng 2 có 4 ngày thứ ba, đó là các ngày 1, 8, 15 và 22.
Câu 10:
Hoa đã mua tất cả số quyển vở là:
5 x 4 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển vở.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Tự nhiên xã hội 2 2023 – 2024 có đáp án
3. Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 có đáp án:
TT | Chủ đề
|
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1
|
Số học và phép tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1,3 | 8 | 2 | 11 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 0.5 | 1 | 3.5 | ||||
2
|
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6 | 4 | 5 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 0.5 | 2.5 | |||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 10 | 7 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng số | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 11 | |
Số điểm | 3 | 1 | 3.5 | 1 | 0.5 | 1 | 10 | ||
Tỉ lệ% | 40% | 45% | 15% |
100% |