Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Công nghệ có đáp án năm 2023 rất quan trọng đối với các bạn học sinh. Vì vậy, hãy chuẩn bị kỹ càng và tập trung để đạt được kết quả tốt nhất có thể.
1. Đề cương môn Công nghệ học kì 2 lớp 12:
– Chương 4: Một số thiết bị điện tử dân dụng:
+ Hệ thống thông tin viễn thông.
+ Máy tăng âm.
+ Máy thu thanh.
– Chương 5: Mạch điện xoay chiều ba pha.
+ Hệ thống điện quốc gia.
+ Mạch điện xoay chiều ba pha.
Xem thêm: Trình tự thủ tục, hồ sơ xin cấp lại bằng trung học phổ thông bị mất
2. Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Công nghệ có đáp án năm 2023:
2.1. Đề 1:
Câu 1. Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
Câu 2: Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 3. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Lưới điện:
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 6. Sơ đồ lưới điện trình bày:
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
Câu 15. Dòng điện pha:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
Câu 17. Mạch điện ba pha bốn dây thường:
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 18. Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Máy phát điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
Câu 22. Máy phát điện dùng làm:
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
Câu 24. Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong:
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Lõi thép của máy biến áp ba pha có mấy trụ quấn dây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước:
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
Câu 27. Mỗi máy biến áp ba pha cosmaays dây quấn nhận điện vào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu:
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Máy biến áp ba pha có mấy hệ số biến áp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ – 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
Câu 36. Máy điện xoay chiều ba pha là:
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 37. Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:
A. Kp = Kd
B. Kd = Kp
C. Kd = Kp
D. Kd = Id
Câu 38. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
Câu 40. Hệ số trượt tốc độ:
A.
B.
C.
D. Đáp án A và B đúng
* Đáp án:
- B
- C
- D
- B
- A
- D
- D
- B
- A
- B
- D
- D
- D
- A
- A
- A
- B
- C
- C
- A
- A
- A
- B
- C
- C
- C
- C
- D
- C
- B
- B
- B
- A
- C
- B
- A
- B
- A
- B
- D
2.2. Đề 2:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
Câu 2: Hệ thống điện nằm trong chiến lược:
A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
Câu 5. Trạm điện như:
A. Trạm biến áp
B. Trạm đóng cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Lưới điện quốc gia có:
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy điện xoay chiều ba pha có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. CZ là kí hiệu của dây quấn:
A. Pha C
B. Pha Z
C. Pha CZ
D. Pha ZC
Câu 11. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn đặt lệch nhau một góc:
A. 1 π
B. 2 π
C. 3 π
D. Đáp án khác
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây của nguồn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu mấy loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Dòng điện dây:
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra mấy trị số điện áp khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Máy điện xoay chiều ba pha chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Động cơ điện biến:
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Máy biến áp ba pha biến đổi:
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
Câu 21. Động cơ điện dùng làm:
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có:
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
Câu 23. Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là:
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình:
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn sơ cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu
A. ax
B. by
C. cz
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
Câu 29. Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Cấu tạo roto có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở:
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ – 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu:
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
Câu 34. Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
Câu 35. Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
Câu 36. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,…
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
Câu 39. Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
Câu 40. Công thức tính hệ số biến áp pha:
A.
B.
C.
D.
* Đáp án:
- B
- C
- C
- D
- C
- C
- D
- C
- D
- A
- D
- C
- C
- B
- B
- D
- B
- C
- B
- B
- B
- A
- A
- A
- C
- D
- C
- B
- C
- C
- B
- C
- A
- C
- C
- D
- B
- D
- C
- A
Xem thêm: Trình tự thủ tục xin cấp lại học bạ trung học phổ thông bị mất
3. Ma trận cuối kì 2 Công nghệ 12:
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Một số thiết bị điện tử dân dụng |
Hệ thống thông tin và viễn thông |
1 |
1 |
|
|
12 |
Máy tăng âm |
1 |
1 |
4 |
|
||
Máy thu thanh |
1 |
1 |
|
|||
Máy thu hình |
1 |
1 |
|
|||
Mạch điện xoay chiều ba pha |
Hệ thống điện quốc gia |
3 |
2 |
|
|
16 |
Mạch điện xoay chiều ba pha. |
4 |
3 |
|
4 |
||
Máy điện xoay chiều ba pha. |
Máy điện xoay chiều ba pha-Máy biến áp ba pha. |
3 |
1 |
|
|
12 |
Động cơ không đồng bộ ba pha. |
2 |
2 |
4 |
|
||
Tổng |
Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% |
Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Xem thêm: Mẫu đơn xin chuyển trường tiểu học, trung học năm 2023